Kết quả tìm kiếm

  1. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ Giải thích ngữ pháp p4

    1. When I bought the shoes, they.......................me well but later they were too tight at home A, matched B, fitted C, suited D, went with fit (vừa vặn) >< tight( chật) về kích cỡ 2. The.................... people he looks up to are his parents A, just B, only C, were D, bare the only ...
  2. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ Giải thích ngữ pháp p5

    1. Please call the doctor if the victim is................... hurt A, serious B, bad C, badly D, getting vì hurt ở đây là động từ . Đứng giữa động từ tobe và động từ thường -> trạng từ -> badly 2. He jumped into the river with................ clothes on A, all his B, his whole C, the whole...
  3. chuottuiuc2002@gmail.com

    Câu hỏi đuôi

    1)That's the stop where you used to work, isn't it? 2)There's nothing on TV tonight, isn't there ? 3)That's the guy who was on TV the other night, isn't it? 4)That's the guy that won the pools, isnt' it ? 5)There are some apples left, aren't there? 6)Lovely day today, isn't it? 7)The thief was...
  4. chuottuiuc2002@gmail.com

    bài viết số 2

    Ghi đề lại bạn ơi!!!!
  5. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ Chọn đáp án và giải thích ngữ pháp

    1.My wife backed me________________over my decision to quit my job A. down B. up C. of D. for back s.o up : Ủng hộ 2. Our teacher broke the final project _________into three separate parts> A. in B. into C. away D. down break down: phá vỡ 3. No one really believed it when the news came through...
  6. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ 9

    I think it’s necessary for secondary students to wear uniforms when they are at school because of the following reasons. Firstly, wearing uniforms encourages students to be proud of being students of their school because they are wearing the uniforms with labels bearing their school’s name...
  7. chuottuiuc2002@gmail.com

    Hóa Các bài tập hoá 10

    1) Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VI, có tổng số hạt là 24. a. Viết cấu hình e, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn và gọi tên b. Y có ít hơn X là 2 proton. Xác định Y c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng. Xác...
  8. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ [Lớp 10] Lớp học Tiếng Anh

    Ex1: Use to-infintives or bare-infinitive to complete the following sentences. 1. I can't decide whether to buy (buy) a ticket online or at the box office. 2. Its purpose is to find (find) a millionaire. 3. His performance was so boring that it made me fall (fall) asleep. 4. Nothing can make...
  9. chuottuiuc2002@gmail.com

    chọn đáp án đúng

    31. The little boy begged the lady …………..some soup. A. give B. gives C. giving D. to give 32. They invited me ........... the weekend with them. A. spends B. spend C. to spend D. spending 33. He reminded me .......... the letter. A. post B. to post C. posting D. to posting 34. I warned Jim...
  10. chuottuiuc2002@gmail.com

    chọn đáp án đúng

    21. Last night we saw a meteor through the sky. a. streaked b. to streak c. streak d.to have streak 22. The skiers would rather through the mountains than go by bus. a. to travel on train b. traveled by train c. travel by train d. traveling by train 23. If we leave now for our trip, we can...
  11. chuottuiuc2002@gmail.com

    chọn đáp án đúng

    1. In stead of buying a new pair of shoes, I had my old ones . a. repaired b. to repaired c. repairing d. repaired 2. It’s possible a train across Canada. a. take b. to take c. taking d. taken 3. Now that we have finished painting the house, there is nothing left . a. to do b. for doing c...
  12. chuottuiuc2002@gmail.com

    bài tập về các dạng của động từ trong tiếng anh

    1. traveling 2. not to tell 3. to smoke 4. being 5. to pass 6. to do 7. to be 8. to do/ to ask 9. staying 10. to see 11. staying 12. doing 13. signing 14. doing 15. eating 16. to work/ to do 17. to enable/ to do 18. to be 19. quarreling 20. doing
  13. chuottuiuc2002@gmail.com

    GDCD LỚP 10

    1. Nêu vai trò của triết học? -Triết học có vai trò là thế giới quan, phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người. Trình bày quan niệm thế giới quan duy vật và thế giới quan duy tâm về vấn đề cơ bản của triết học. - Thế giới quan duy vật cho rằng: vật...
  14. chuottuiuc2002@gmail.com

    Hóa Hóa học 10

    1) Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VI, có tổng số hạt là 24. a. Viết cấu hình e, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn và gọi tên b. Y có ít hơn X là 2 proton. Xác định Y c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng...
  15. chuottuiuc2002@gmail.com

    What,how,+ one of these verb do, get, go, ride,...

    1. how to get 2. how to use 3. what to do 4. how to ride 5. how to say 6. whether to go 7. how to change 8. where to go( mình nghĩ v) 9. whether to apply 10. how to accept
  16. chuottuiuc2002@gmail.com

    Put the verb into the correct form to or ing

    1. to smoke 2. to go 3. to do 4. read 5. saying 6. to go 7. eating 8. cry 9. to study 10. not to touch
  17. chuottuiuc2002@gmail.com

    Bài tập viết lại câu

    1.Those official files cannot be seen by the public until the end of the decade(access) ->The public cannot have access to those offical files until the end of the decade 2.You need to consider the fact that he hasn't spoken French for years(allowances) ->You need to make allowances for the fact...
  18. chuottuiuc2002@gmail.com

    Toán [lớp 10]Hàm số

    giải chi tiết giúp mình câu C với
  19. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ Word form

    Give the corect from of the word in CAPITALS to complete each of the following sentences. 1. I'm very happy that my parents let me make my own decision about holiday destinations. 2. At this time it may not be easy to find accommodation with reasonable prices. 3. Unluckily, our flight was...
  20. chuottuiuc2002@gmail.com

    Ngoại ngữ [Lớp 10] Lớp học Tiếng Anh

    Ex1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. heavy B. breakfast C. leather D. feature 2. A. any B. again C. narrow D. many 3. A. accurate B. expect C. traffic D. handsome 4. A. simplest B. check C. possess D. against 5. A. Vietnamese B...
Top Bottom