Recent Content by Animegirls12345

  1. A

    Toán BĐT Cô si

    ko a; b; c là 3 cạnh của tam giác
  2. A

    Toán đường tròn

  3. A

    Toán BĐT Cô si

    Công lại là 3 thì phải
  4. A

    Toán BĐT Cô si

  5. A

    Toán Tiếp tuyến của đường tròn

  6. A

    Toán Đường tròn

  7. A

    Toán Tính căn bậc hai

  8. A

    Toán BĐT Cô si

    Cho 0 ≤ x ≤ 5
  9. A

    Toán Căn bậc 2

  10. A

    Toán Tân Phú đề thi HK2 2011

    Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (H thuộc BC). a) C/m: tam giác ACH đồng dạng tam giác ABC b) Trên AC, lấy điểm E sao cho AB = AE. Vẽ ED vuông góc BC (D thuộc BC). C/m: CE.CA = CD.CB c) C/m: AH = HD d) C/m: AD.BE = AE.BD + AB.DE
  11. A

    Toán Bất đẳng thức

    1) Cho a; b; c > 0. C/m: ab/c + bc/a + ca/b ≥ a + b + c 2) C/m: a^4 + b^4 + c^4 ≥ abc( a + b + c )
  12. A

    Toán Bất phương trình

    1) a; b ≠ 0 C/m: a^2/b^2 + b^2/a^2 + 4 ≥ 3(a/b . b/a) 2) 1/x + 1/y ≥ 4/x+y 3) | a | + | b | ≥ ∣ a+b ∣
  13. A

    Toán [TOÁN 8] Bài tập hình

    Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (H thuộc BC). a) C/m: tam giác ACH đồng dạng tam giác ABC b) Trên AC, lấy điểm E sao cho AB = AE. Vẽ ED vuông góc BC (D thuộc BC). C/m: CE.CA = CD.CB c) C/m: AH = HD d) C/m: AD.BE = AE.BD + AB.DE
  14. A

    Toán Hệ thức lượng trong tam giác vuông

    Cho tam giác ABC vuông tại A; AH là đường cao. Gọi I; K lần lượt là hình chiếu của H bên AB; AC. C/m: BI/CK = AB^3/AC^3
  15. A

    Toán Bất đẳng thức

    1) 3( a^2+b^2+c^2 ) ≥ ( a+b+c )^2 2) ( a+b+c )^2 ≥ 3( ab+bc+ac ) 3) ( ab+bc+ac )^2 ≥ 3abc( a+b+c ) 4) a^2( 1+b^2 ) + b^2( 1+c^2 ) + c^2( 1+a^2 ) ≥ 6abc 5) ( ax+by )^2 ≤ ( a^2+b^2 ) ( x^2+y^2 )
Top Bottom