[Vật lý 12] Bài tập

T

thong1990nd

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

10 câu trước cho đỡ mỏi tay
1) Trong dao động điều hoà của 1 vật chung quanh 1 vị trí cân bằng,phát biểu nào đúng đối với lực kéo về
A. tỉ lệ với thời gian dao động và hướng về VTCB
B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo và hướng về VTCB
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về VTCB
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
2) 1 vật dao động điều hoà theo PT [TEX]x=4cos(20\pi.t-\frac{2.\pi}{3})[/TEX].Trong 2 giây đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x=-2 cm theo chiều dương đc
A. 19 lần.......................B. 20 lần......................C. 21 lần...............D. 18 lần
3) Đồ thi biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường elip
B. đường tròn
C. đoạn thẳng
D. hình sin
4) Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=1,414 kg,lò xo có độ cứng k.Trong quá trình dao động,vận tốc cực đại cảu vật là 0,6 m/s.Tại t=0 vật đi qua vị trí có toạ độ [TEX]3\sqrt[]{2}[/TEX] cm theo chiều âm và tại đó động năng = thế năng.Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm [TEX]t=10.\pi[/TEX] s là
A. [TEX]3\sqrt[]{2} N[/TEX]
B. [TEX]6N[/TEX]
C. [TEX]6\sqrt[]{2} N[/TEX]
D. [TEX]300\sqrt[]{2} N[/TEX]
5) 1 con lắc đơn có chu kì dao động T=2s.Treo con lắc vào trần 1 toa xe đâng chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc [TEX]a=\frac{g}{5}[/TEX].Xác điingj góc hợp bởi dây treo con lắc và phương thẳng đứng và chu kì dao động của con lắc trong toa xe (cho [TEX]g=9,8 m/s^2[/TEX])
6) 2 dđđh cung phương,cùng tần sô lần lượt có PT [TEX]x1=6cos(20\pi.t+\frac{\pi}{3})[/TEX] cm và [TEX]x2=8cos(20\pi.t-\frac{\pi}{6})[/TEX].phát biểu nào đúng
A. 2 dao động trên ngược pha nhau
B. x2 sớm pha hơn x1 góc [TEX]\frac{\pi}{2}[/TEX]
C. biên độ tổng =10cm
D. pha ban đầu cảu dao động tổng hợp [TEX]=\frac{\pi}{2}[/TEX]
7) Chọn câu sai khi nói về dao động cuẩtcs dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
A. là dđđh
B. có tần số = tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ doa động chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ
D. Khi tần số dao động cưỡng bức = tần số riêng cuảthif biên độ dao động đạt giá trị cực đại
8) khi âm truyền từ ko khí vào nước,bước sóng cảu nó thay đổi bao nhiêu lần,biết vận tốc âm trong nước là 1500m/s,vận tốc âm trong ko khí là 1000/3 m/s
A. 4,5 lần
B. 0,222 lần
C. ko đổi
D. chưa đủ điều kiện kết luận
9) PT của 1 sóng dưng trên dây bị kẹp chặt 2 đầu có dạng [TEX]u=2cos(\frac{\pi.x}{3})cos(4.\pi.t)[/TEX].trong đó x đo =cm.Vị trí các nút sóng xác định bởi
A. x=1,5+3k cm
B. x=1,5+6k cm
C. x=3k cm
D. x=6 cm (k thuộc z)
10) Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Khi sóng truyền từ 1 nguồn điểm trong ko gian,năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng
C. Trong quá trình truyền sóng năng lượng đ bảo toàn
D. Khi sóng truyền từ 1 nguồn điểm trong ko gian,năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng đương truyền sóng
 
Last edited by a moderator:
N

nhok_boy

10 câu trước cho đỡ mỏi tay
1) Trong dao động điều hoà của 1 vật chung quanh 1 vị trí cân bằng,phát biểu nào đúng đối với lực kéo về
A. tỉ lệ với thời gian dao động và hướng về VTCB
B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo và hướng về VTCB
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về VTCB
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
2) 1 vật dao động điều hoà theo PT x=4cos(20\pi.t-2.\pi/3).Trong 2 giây đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x=-2 cm theo chiều dương đc
A. 19 lần.......................B. 20 lần......................C. 21 lần************************************************D. 18 lần
3) Đồ thi biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường elip
B. đường tròn
C. đoạn thẳng
D. hình sin
4) Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=1,414 kg,lò xo có độ cứng k.Trong quá trình dao động,vận tốc cực đại cảu vật là 0,6 m/s.Tại t=0 vật đi qua vị trí có toạ độ 3\sqrt[n]{A}2 cm theo chiều âm và tại đó động năng = thế năng.

Đáp án này nhé:

Câu 1 chọn C ( đúng nhất vì nó đúng cho cả con lắc đơn và lò xo; câu a sai vì thời gian càng lớn nhưng lực thì lại tuần hoàn theo chu kì...; câu b chỉ đúng với lò xo còn con lắc lấy đâu ra lò xo...; câu d hướng ra xa là sai vì lực kéo vế mà; câu C đúng với cả lò xo và con lắc)
Câu 2 chọn A ( vật đang ở vị trí x=2 và dao động được 9 vòng (chu kì) và đoạn 2cm)
Câu 3 Tất nhiên là hình sin rồi!
Câu 4 hỏi gì đáp án đâu?
************************************************************************************************........

Gửi lên đày đử bạn nhé! Nhớ gõ talex chứ như thế kia ai mà biết!
 
T

thong1990nd

Đáp án này nhé:

Câu 1 chọn C ( đúng nhất vì nó đúng cho cả con lắc đơn và lò xo; câu a sai vì thời gian càng lớn nhưng lực thì lại tuần hoàn theo chu kì...; câu b chỉ đúng với lò xo còn con lắc lấy đâu ra lò xo...; câu d hướng ra xa là sai vì lực kéo vế mà; câu C đúng với cả lò xo và con lắc)
Câu 2 chọn A ( vật đang ở vị trí x=2 và dao động được 9 vòng (chu kì) và đoạn 2cm)
Câu 3 Tất nhiên là hình sin rồi!
Câu 4 hỏi gì đáp án đâu?
************************************************************************************************........

Gửi lên đày đử bạn nhé! Nhớ gõ talex chứ như thế kia ai mà biết!
câu 3 theo mình là C************************************************************************************************...
 
Last edited by a moderator:
V

vht2007

1 C
2 C
3 D
4 A
5 (mình ko học :D)
6 Chả thấy đáp án nào đúng cả, câu B mà sửa lại là x1 sớm pha [tex] \frac{\pi}{2} [/tex] so với x2 thì đc!
7 C
8 câu này hỏi thay đổi bao nhiêu lần thì phải nói tăng hay giảm gì chứ, giảm 4,5 lần, chắc là đáp án A
9 câu này đáp án D là 6k cm thì đúng (hay là mình nhầm :D )
10 câu này phải hỏi câu nào sai mới đúng, vì chỉ có chắc câu C sai thôi (hay là mình nhầm?!? :D)
 
K

ke0mut

10 câu trước cho đỡ mỏi tay
1) Trong dao động điều hoà của 1 vật chung quanh 1 vị trí cân bằng,phát biểu nào đúng đối với lực kéo về
A. tỉ lệ với thời gian dao động và hướng về VTCB
B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo và hướng về VTCB
C. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về VTCB
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
2) 1 vật dao động điều hoà theo PT [TEX]x=4cos(20\pi.t-\frac{2.\pi}{3})[/TEX].Trong 2 giây đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x=-2 cm theo chiều dương đc
A. 19 lần.......................B. 20 lần......................C. 21 lần...............D. 18 lần
3) Đồ thi biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường elip
B. đường tròn
C. đoạn thẳng
D. hình sin
4) Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=1,414 kg,lò xo có độ cứng k.Trong quá trình dao động,vận tốc cực đại cảu vật là 0,6 m/s.Tại t=0 vật đi qua vị trí có toạ độ [TEX]3\sqrt[]{2}[/TEX] cm theo chiều âm và tại đó động năng = thế năng.Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm [TEX]t=10.\pi[/TEX] s là
A. [TEX]3\sqrt[]{2} N[/TEX]
B. [TEX]6N[/TEX]
C. [TEX]6\sqrt[]{2} N[/TEX]
D. [TEX]300\sqrt[]{2} N[/TEX]
5) 1 con lắc đơn có chu kì dao động T=2s.Treo con lắc vào trần 1 toa xe đâng chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc [TEX]a=\frac{g}{5}[/TEX].Xác điingj góc hợp bởi dây treo con lắc và phương thẳng đứng và chu kì dao động của con lắc trong toa xe (cho [TEX]g=9,8 m/s^2[/TEX])
6) 2 dđđh cung phương,cùng tần sô lần lượt có PT [TEX]x1=6cos(20\pi.t+\frac{\pi}{3})[/TEX] cm và [TEX]x2=8cos(20\pi.t-\frac{\pi}{6})[/TEX].phát biểu nào đúng
A. 2 dao động trên ngược pha nhau
B. x2 sớm pha hơn x1 góc [TEX]\frac{\pi}{2}[/TEX]
C. biên độ tổng =10cm
D. pha ban đầu cảu dao động tổng hợp [TEX]=\frac{\pi}{2}[/TEX]
7) Chọn câu sai khi nói về dao động cuẩtcs dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
A. là dđđh
B. có tần số = tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ doa động chỉ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ
D. Khi tần số dao động cưỡng bức = tần số riêng cuảthif biên độ dao động đạt giá trị cực đại
8) khi âm truyền từ ko khí vào nước,bước sóng cảu nó thay đổi bao nhiêu lần,biết vận tốc âm trong nước là 1500m/s,vận tốc âm trong ko khí là 1000/3 m/s
A. 4,5 lần
B. 0,222 lần
C. ko đổi
D. chưa đủ điều kiện kết luận
9) PT của 1 sóng dưng trên dây bị kẹp chặt 2 đầu có dạng [TEX]u=2cos(\frac{\pi.x}{3})cos(4.\pi.t)[/TEX].trong đó x đo =cm.Vị trí các nút sóng xác định bởi
A. x=1,5+3k cm
B. x=1,5+6k cm
C. x=3k cm
D. x=6 cm (k thuộc z)
10) Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Khi sóng truyền từ 1 nguồn điểm trong ko gian,năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng
C. Trong quá trình truyền sóng năng lượng đ bảo toàn
D. Khi sóng truyền từ 1 nguồn điểm trong ko gian,năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng đương truyền sóng
câu 1 thì hok có gì để nói nha
.
câu 2
thì là như thế nì: tính đc T = 0,1s. t=2s = 20T => qua x=-2cm là 20 lần, vs 1 lần t=0 nữa là 21 lần.
.
câu 3
:|
.
câu 4

tại điểm có li độ [tex]x=3\sqrt2[/tex] thì động năng bằng thế năng, hay thế năng =[tex]\frac{1}{2}[/tex] cơ năng=> có [tex]A=x\sqrt2 =6cm[/tex]
có cơ năng [tex]W = \frac{1}{2}mv^2 = 0,18\sqrt2[/tex]
mà [tex]W = \frac{1}{2}m\omega^2.A^2[/tex] => [tex]\omega =10[/tex]
tính đc [tex]K=100\sqrt2[/tex]
có [tex]T = \frac{\pi}{5}[/tex]
[tex]t=10\pi = 10T[/tex] vậy nên sau [tex]t=10\pi[/tex] thì nó lại quay lại đúng vị trí [tex]x=3\sqrt2[/tex]

từ đó sẽ tính đc lực đàn hồi F=Kx = 6N.


câu 5:
[tex]\alpha[/tex] là góc giữa dây treo con lắc và phg thẳng đứng.
[tex]tan \alpha = \frac{a}{g} = \frac{1}{5}[/tex]
[tex]g' = \sqrt{a^2+g^2}[/tex]
[tex]\frac{T'}{T}= \sqrt{\frac{g}{g'}}[/tex] rùi kết liễu nó nha bạn :D
câu 9:
[tex]\lambda =6cm[/tex]
sóng dừng trên dây, 2 đầu cố định, khoảng cách giữa các nút sóng là [tex]\frac{\lambda}{2}=3[/tex] nên x=3k.
 
T

thong1990nd

còn đáp án của mình là
1C,2A,3C,4B,5...,6C,7A,8A,9C,10A
7) B,C,D đều đúng vì có trong SGK \Rightarrow A sai
11) 2 âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. khác nhau về tần số
B. Độ cao,độ to khác nhau
C.tần sô,biên độ của các hoạ âm khác nhau
D. có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau
12) Trong mạch RLC,tổ hợp 1/RC có đơn vị
A. ôm/F..................B.s************************************************..C.F/ôm.....................D.ko có đơn vị
13) đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 điện áp [TEX]u=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{3})V[/TEX].Điện trở thuần R=50 ôm.dongf điện trong mạch cso biểu thức [TEX]i=I_0sin(100\pi.t)A[/TEX].Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là
A. 1,73W...................B. 173W......................C. 50W.......................D. 150W
14) ở bên dưới 1 cực của 1 NC điện có 1 dây =sắt căng thẳng và dọc cố định ở 2 đầu .Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz đi qua thì dây dao động cưỡng bức với chu kì là
A. 0,01s
B. 0,02s
C. 0,04s
D. 0,08s
15) Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. =0 nếu đoạn mạch chứa tụ điện
B. =1/2 giá trị cực đại của dòng điện tức thời
C. đo đc = ampe kế xoay chiều hoặc 1 chiều
D. đo đc = ampe kế nhiệt
16) Phần ứng của 1 máy phát điện X/chiều 1 pha có 4 cuộn dây,phần cảm là 1 nam châm có 4 cặp cực.Muốn máy phát ra dòng điện có [TEX]f=50Hz[/TEX] thì rô to phải quay với tốc độ góc =
A. 375 vòng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút
D. 6000 vòng/phút
17) Cho mạch điện XC AB gồm các linh kiện:điện trở thuần,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Goị M là 1 điểm trên AB.Biết [TEX]u_{AM}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{4}) V,u_{MB}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t+\frac{\pi}{4}) V[/TEX].Xác định điện áp giữa 2 đầu doạn mạch AB
A. [TEX]u_{AB}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t) V[/TEX]
B. [TEX]u_{AB}=200cos(100\pi.t) V[/TEX]
C. [TEX]u_{AB}=200cos(100\pi.t-\frac{\pi}{2}) V[/TEX]
D. [TEX]u_{AB}=200\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{2}) V[/TEX]
18) Cho đoạn mạch XC gồm điện trở thuần R,hộp X và hộp Y.Trong các hộp X,Y chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện sau: R,L,C và M là điểm nối giữa hộp X và hộp Y.Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch [TEX]u_{AM}=U_0cos(\omega.t-\frac{\pi}{6}),u_{MB}=U_0cos(\omega.t+\frac{\pi}{3})[/TEX].dòng điện trong mạch có biểu thức [TEX]i=I_0cos(\omega.t+\frac{\pi}{6})[/TEX].Xác định linh kiện trong các hộp X và Y
A. X là cuộn dây,Y là tụ điện
B. X là tụ điện,Y là điện trở
C. X là tụ điện,Y là cuộn dây
D. X là cuộn dây,Y là điện trở
19) Cùng 1 công suất điện P đc tải đi trên cùng 1 dây dẫn.Nếu điện áp 2 đầu đường dây là U1 thì hiệu suất truyền tải là H1.Nếu điện áp 2 đầu đường dây là U2=3U1 thì hiệu suất truyền tải là
A. H2=3H1
B. H2=H1+3
C. H2=H1+1/3
D. 3H2=H1+2
20) 1 đoạn mạch XC RLC nối tiếp.Biết ứng với tần sô f thì ZL=2Zc.Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số dòng điện trong mạch là
A. [TEX]f=\sqrt[]{2}f0[/TEX]
B. [TEX]f=f0/\sqrt[]{2}[/TEX]
C. [TEX]f=f0[/TEX]
D. [TEX]f=2f0[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
T

thong1990nd

giúp mình mấy câu ngoài lề
1) Cho mạch R,L,C có R và L không thay đổi, C biến đổi. Khi C = C1 = 50/π μFvà C = C2 = 100/π μF thì công suất của hai mạch bằng nhau nhưng các dòng tức thời tương ứng i1 và i2 lệch pha nhau [TEX]\frac{pi }{3}[/TEX]. Cho [TEX]L=\frac{1,5}{\pi} H[/TEX] thì giá trị của R và f là:
A. 100 ôm,50Hz
B. [TEX]50\sqrt[]{3}[/TEX] ôm,50Hz
C. 50 ôm,100Hz
D. [TEX]50\sqrt[]{3}[/TEX] ôm,100Hz
2) Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825 m chưa đầy không khí ở áp suất thường. Trong ba trường hợp:
(1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt kín hai đầu và (3) ống để hở hai đầu. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Trong các trường hợp trên trường hợp nào sóng âm có tần số thấp nhất, tần số ấy bằng bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn: A. Trường hợp (1) f = 75 Hz.
B. Trường hợp (2) f = 100 Hz.
C. Trường hợp (3) f = 125 Hz.
D. Trường hợp (1) f = 100 Hz.
3) Một mol chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 2 giờ. Độ phóng xạ của chất đó có giá trị:
Câu trả lời của bạn: A. 2,0859.1019Bq.
B. 5,7942.1023Bq.
C. 2,0859.1023Bq.
D. 5,7942.1019Bq
4) Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng [TEX]λ1 = 0,6μm[/TEX]. Đoạn MN trên màn đếm được 5 vân sáng (M và N là vân sáng). Chiếu thêm ánh sáng đơn sắc có bước sáng λ2, đoạn MN đếm được 9 vân sáng. Biết rằng trên đoạn MN có ba vị trí vân sáng trùng nhau là M; N và trung điểm của đoạn MN. Bước sóng λ2 là:
Câu trả lời của bạn: A. 0,45μm
B. 0,55μm
C. 0,4μm
D. 0,5μm
5) Có một quả cầu đồng nối đất qua một điện trở R = 1,0kΩ, cho λ0 = 0,30μm. Người ta chiếu vào nó một chùm Rơnghen có bước sóng trong khoảng từ 10,0nm đến 1,5nm. Điện thế Vmax và dòng Imax thu được là (cho h = 6,6.10-34Js; c = 3,0.108m/s; e = 1,6.10-19C)
Câu trả lời của bạn: A. 821V - 0,821A.
B. 820,875V - 0,820875A.
C. 820,9V - 0,8209A.
D. 820V - 820mA.
6) 24, Trong một mạch điện xoay chiều, trong 2 s dòng điện đổi chiều 1000 lần. Chu kỳ của dòng đó là:
Câu trả lời của bạn: A. 1/2000
B. 1/1000
C. 1/500
D. 1/250
7) Cho phản ứng hạt nhân
[TEX]H^1_2 + X \Rightarrow alpha + n + 17,6 MeV[/TEX]
(α: hạt α, n: hạt nơtron)
Cho số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, hạt X và lượng năng lượng thu được sau khi nhận được 1,5 gam He là:
Câu trả lời của bạn: A. 3T1 và 4.1011J.
B. 2D1 và 6,4.1011J.
C. 3T1 và 6,4.1011 J.
D. 2D1 và 4.1011J.
8) Trong mạch dao động LC lý tưởng. Điện tích giữa hai bản tụ dao động vối chu kỳ T. Chọn phát biểu đúng:

Câu trả lời của bạn: A. Năng lượng điện từ dao động tuần hoàn với chu kỳ 0,5T.
B. Năng lượng từ trường dao động tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau sau những khoảng thời gian là 0,25T.
D. Năng lượng điện trường dao động tuần hoàn với chu kỳ 2T.
9) Cho các mức năng lượng của H: [TEX]E_n=\frac{-E_0}{n^2}[/TEX] với [TEX]E0 = 13,6 eV[/TEX]. Có một khối khí H nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí bằng chùm electron có các động năng khác nhau. Trong các electron sau, hạt nào có thể bị hấp thụ.
Câu trả lời của bạn: A. 10eV.
B. 15eV.
C. 9,2eV.
D. 6,8eV.
 
Last edited by a moderator:
D

dactung9a

giúp mình mấy câu ngoài lề
1) Cho mạch R,L,C có R và L không thay đổi, C biến đổi. Khi C = C1 = 50/π μFvà C = C2 = 100/π μF thì công suất của hai mạch bằng nhau nhưng các dòng tức thời tương ứng i1 và i2 lệch pha nhau [TEX]\frac{pi }{3}[/TEX]. Cho [TEX]L=\frac{1,5}{\pi} H[/TEX] thì giá trị của R và f là:
A. 100 ôm,50Hz
B. [TEX]50\sqrt[]{3}[/TEX] ôm,50Hz
C. 50 ôm,100Hz
D. [TEX]50\sqrt[]{3}[/TEX] ôm,100Hz
2) Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825 m chưa đầy không khí ở áp suất thường. Trong ba trường hợp:
(1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt kín hai đầu và (3) ống để hở hai đầu. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Trong các trường hợp trên trường hợp nào sóng âm có tần số thấp nhất, tần số ấy bằng bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn: A. Trường hợp (1) f = 75 Hz.
B. Trường hợp (2) f = 100 Hz.
C. Trường hợp (3) f = 125 Hz.
D. Trường hợp (1) f = 100 Hz.
3) Một mol chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 2 giờ. Độ phóng xạ của chất đó có giá trị:
Câu trả lời của bạn: A. 2,0859.1019Bq.
B. 5,7942.1023Bq.
C. 2,0859.1023Bq.
D. 5,7942.1019Bq
4) Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng [TEX]λ1 = 0,6μm[/TEX]. Đoạn MN trên màn đếm được 5 vân sáng (M và N là vân sáng). Chiếu thêm ánh sáng đơn sắc có bước sáng λ2, đoạn MN đếm được 9 vân sáng. Biết rằng trên đoạn MN có ba vị trí vân sáng trùng nhau là M; N và trung điểm của đoạn MN. Bước sóng λ2 là:
Câu trả lời của bạn: A. 0,45μm
B. 0,55μm
C. 0,4μm
D. 0,5μm
5) Có một quả cầu đồng nối đất qua một điện trở R = 1,0kΩ, cho λ0 = 0,30μm. Người ta chiếu vào nó một chùm Rơnghen có bước sóng trong khoảng từ 10,0nm đến 1,5nm. Điện thế Vmax và dòng Imax thu được là (cho h = 6,6.10-34Js; c = 3,0.108m/s; e = 1,6.10-19C)
Câu trả lời của bạn: A. 821V - 0,821A.
B. 820,875V - 0,820875A.
C. 820,9V - 0,8209A.
D. 820V - 820mA.
6) 24, Trong một mạch điện xoay chiều, trong 2 s dòng điện đổi chiều 1000 lần. Chu kỳ của dòng đó là:
Câu trả lời của bạn: A. 1/2000
B. 1/1000
C. 1/500
D. 1/250
7) Cho phản ứng hạt nhân
[TEX]H^1_2 + X \Rightarrow alpha + n + 17,6 MeV[/TEX]
(α: hạt α, n: hạt nơtron)
Cho số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, hạt X và lượng năng lượng thu được sau khi nhận được 1,5 gam He là:
Câu trả lời của bạn: A. 3T1 và 4.1011J.
B. 2D1 và 6,4.1011J.
C. 3T1 và 6,4.1011 J.
D. 2D1 và 4.1011J.
8) Trong mạch dao động LC lý tưởng. Điện tích giữa hai bản tụ dao động vối chu kỳ T. Chọn phát biểu đúng:

Câu trả lời của bạn: A. Năng lượng điện từ dao động tuần hoàn với chu kỳ 0,5T.
B. Năng lượng từ trường dao động tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau sau những khoảng thời gian là 0,25T.
D. Năng lượng điện trường dao động tuần hoàn với chu kỳ 2T.
9) Cho các mức năng lượng của H: [TEX]E_n=\frac{-E_0}{n^2}[/TEX] với [TEX]E0 = 13,6 eV[/TEX]. Có một khối khí H nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí bằng chùm electron có các động năng khác nhau. Trong các electron sau, hạt nào có thể bị hấp thụ.
Câu trả lời của bạn: A. 10eV.
B. 15eV.
C. 9,2eV.
D. 6,8eV.
CÂu 1 hok làm đc , mấy câu kia có tí random ^^, sai thì chỉ cho mình nhé :">
 
A

anh2612

11) 2 âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. khác nhau về tần số
B. Độ cao,độ to khác nhau
C.tần sô,biên độ của các hoạ âm khác nhau
D. có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau
sgk
12) Trong mạch RLC,tổ hợp 1/RC có đơn vị
A. ôm/F..................B.s************************************************..C.F/ôm.....................
sgk
13) đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 điện áp [TEX]u=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{3})V[/TEX].Điện trở thuần R=50 ôm.dongf điện trong mạch cso biểu thức [TEX]i=I_0sin(100\pi.t)A[/TEX].Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là
A. 1,73W...................B. 173W......................
.......................D. 150W

[TEX]cos\varphi =\frac{R}{Z}=\frac{1}{2}=>Z=100=> I=1=>P=UIcos\varphi =50[/TEX]

14) ở bên dưới 1 cực của 1 NC điện có 1 dây =sắt căng thẳng và dọc cố định ở 2 đầu .Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz đi qua thì dây dao động cưỡng bức với chu kì là
B. 0,02s
C. 0,04s
D. 0,08s

nam châm điẹn có từ trường biến thiên đièu hoà do đố nó hút sợi dậy với 1 lực ngoại biến thiên tuần hoàn => sợi dây sẽ daodongjg cưỡng bức vói tần số bằng tân so ngoại lục đòng điẹn đỏi chiều thì anm châm đổi cục nhưng luôn hút sợi dây
trong 1 chu kì sợi dây bị hút manh hai lần , tần số tăng gắp 2 còn chu kì giảm 1 nữa

15) Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. =0 nếu đoạn mạch chứa tụ điện
B. =1/2 giá trị cực đại của dòng điện tức thời
C. đo đc = ampe kế xoay chiều hoặc 1 chiều
D. đo đc = ampe kế nhiệt
sgk

16) Phần ứng của 1 máy phát điện X/chiều 1 pha có 4 cuộn dây,phần cảm là 1 nam châm có 4 cặp cực.Muốn máy phát ra dòng điện có [TEX]f=50Hz[/TEX] thì rô to phải quay với tốc độ góc =
A. 375 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút
D. 6000 vòng/phút

f=np/60=>>>>n=????


17) Cho mạch điện XC AB gồm các linh kiện:điện trở thuần,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Goị M là 1 điểm trên AB.Biết [TEX]u_{AM}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{4}) V,u_{MB}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t+\frac{\pi}{4}) V[/TEX].Xác định điện áp giữa 2 đầu doạn mạch AB
A. [TEX]u_{AB}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t) V[/TEX]
B. [TEX]u_{AB}=200cos(100\pi.t) V[/TEX]
C. [TEX]u_{AB}=200cos(100\pi.t-\frac{\pi}{2}) V[/TEX]
D. [TEX]u_{AB}=200\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{2}) V[/TEX]

câu này mình ko bít vẽ giản đò trên này
cậu cứ vẽ giản đò thấy liền nha


18) Cho đoạn mạch XC gồm điện trở thuần R,hộp X và hộp Y.Trong các hộp X,Y chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện sau: R,L,C và M là điểm nối giữa hộp X và hộp Y.Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch [TEX]u_{AM}=U_0cos(\omega.t-\frac{\pi}{6}),u_{MB}=U_0cos(\omega.t+\frac{\pi}{3})[/TEX].dòng điện trong mạch có biểu thức [TEX]i=I_0cos(\omega.t+\frac{\pi}{6})[/TEX].Xác định linh kiện trong các hộp X và Y
A. X là cuộn dây,Y là tụ điện
B. X là tụ điện,Y là điện trở
C. X là tụ điện,Y là cuộn dây
D. X là cuộn dây,Y là điện trở


câu này cũng vẽ giản đò cho nhanh nha


19) Cùng 1 công suất điện P đc tải đi trên cùng 1 dây dẫn.Nếu điện áp 2 đầu đường dây là U1 thì hiệu suất truyền tải là H1.Nếu điện áp 2 đầu đường dây là U2=3U1 thì hiệu suất truyền tải là
B. H2=H1+3
C. H2=H1+1/3
D. 3H2=H1+2

Mình nghĩ rất đơn giản là tăng hdt lên 3 lần thì làm giảm hao phí truyền tải điẹn năng và đê có cùng P thì P2 tăng 3 lần =>>>>A

20) 1 đoạn mạch XC RLC nối tiếp.Biết ứng với tần sô f thì ZL=2Zc.Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số dòng điện trong mạch là
A. [TEX]f=\sqrt[]{2}f0[/TEX]
B. [TEX]f=f0/\sqrt[]{2}[/TEX]
C. [TEX]f=f0[/TEX]
D. [TEX]f=2f0[/TEX]

Rất đơn giản phải ko nào :D:D
 
Last edited by a moderator:
V

vht2007

Câu 1 giải thế này nhá:

[tex] P_1 = P_2 <=> I^2_1 . R = I^2_2 . R <=> \frac{ U^2 . R }{Z^2_1 } = \frac{ U^2 . R }{ Z^2_2 } [/tex]

[tex] <=> Z^2_1 = Z^2_2 <=> (Z_L - Z_C_1)^2 = (Z_L - Z_C_2)^2 <=> Z_L = \frac{ Z_C_1 + Z_C_2 }{2} [/tex]

[tex] <=> \omega . L = \frac{ \frac{ 1 }{ \omega . C_1 } + \frac{ 1 }{ \omega . C_2 } }{ 2 } [/tex]

[tex] <=> \omega^2 = \frac{ C_1 + C_2 }{ 2 . L . C_1 . C_2 } [/tex]

thay số vào thì tính đc [tex] \omega = 100 . \pi <=> f = 50 Hz [/tex]

[tex] => Z_L = 150 \Omega ; Z_C_1 = 200 \Omega ; Z_C_2 = 100 \Omega [/tex]

[tex] do Z_C_1 > Z_C_2 => Z_L - Z_C_1 < Z_L - Z_C_2 => \frac{ R }{ Z_L - Z_C_1 } > \frac{ R }{ Z_L - Z_C_2 } <=> tan \varphi_1 > tan \varphi_2 [/tex]

mà [tex] \varphi = \varphi_u - \varphi_i => \varphi_i_1 < \varphi_i_2 => \varphi_1 = \varphi_2 + \frac{ \pi }{ 3 } [/tex]

[tex] <=> tan \varphi_1 = tan (\varphi_2 + \frac{ \pi }{ 3 }) <=> \frac{ R }{ -50 } = \frac{ tan \varphi_2 + tan ( \frac{ \pi }{ 3 } )}{ 1 - tan \varphi_2 . tan ( \frac{ \pi }{ 3 } ) [/tex]

[tex] <=> \frac{ -R }{ 50 } = \frac{ \frac{ R }{ 50 } + \sqrt{3}}{ 1 - \frac{ R . \sqrt{3} }{ 50 }} [/tex]

[tex] <=> \frac{ R^2 . \sqrt{3}}{ 50 } - 2R - 50 . \sqrt{3} = 0 [/tex]

Có nghiệm là [tex] R = 50 . \sqrt{3} [/tex]


ĐÁP ÁN LÀ B nhỉ?!? :D ... Mệt quá, ai giải ngắn hơn cho em thỉnh giáo cái, em thấy mình hơi dài dòng :D
 
Last edited by a moderator:
V

vht2007

Câu 2 với câu 3 sao mình nỏ hiểu chi hết hè, chắc bị hoa mắt rồi @-)

Câu 8 đáp án C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau sau những khoảng thời gian là 0,25T. mới đúng.

Còn câu 9 thì phải là 10,2 chứ (có lẽ là đáp án A) sao mà ra tận 15 @-)
 
Last edited by a moderator:
T

thong1990nd

còn đáp án của mình là
1C,2A,3C,4B,5...,6C,7A,8A,9C,10A
7) B,C,D đều đúng vì có trong SGK \Rightarrow A sai
11) 2 âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. khác nhau về tần số
B. Độ cao,độ to khác nhau
C.tần sô,biên độ của các hoạ âm khác nhau
D. có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau
13) đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 điện áp [TEX] u=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{3})V[/TEX].Điện trở thuần R=50 ôm.dongf điện trong mạch cso biểu thức [TEX]i=I_0sin(100\pi.t)A[/TEX].Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là
A. 1,73W...................B. 173W......................C. 50W.......................D. 150W
17) Cho mạch điện XC AB gồm các linh kiện:điện trở thuần,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Goị M là 1 điểm trên AB.Biết [TEX]u_{AM}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{4}) V,u_{MB}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t+\frac{\pi}{4}) V[/TEX].Xác định điện áp giữa 2 đầu doạn mạch AB
A. [TEX]u_{AB}=100\sqrt[]{2}cos(100\pi.t) V[/TEX]
B. [TEX]u_{AB}=200cos(100\pi.t) V[/TEX]
C. [TEX]u_{AB}=200cos(100\pi.t-\frac{\pi}{2}) V[/TEX]
D. [TEX]u_{AB}=200\sqrt[]{2}cos(100\pi.t-\frac{\pi}{2}) V[/TEX]
20) 1 đoạn mạch XC RLC nối tiếp.Biết ứng với tần sô f thì ZL=2Zc.Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số dòng điện trong mạch là
A. [TEX]f=\sqrt[]{2}f0[/TEX]
B. [TEX]f=f0/\sqrt[]{2}[/TEX]
C. [TEX]f=f0[/TEX]
D. [TEX]f=2f0[/TEX]
bạn anh sai 3 câu 11,13,20
11) C vì âm sắc là đắc tính sinh lí của âm đặc trưng bởi tần số và biên độ của âm (SGK 12 cũ)
còn SGK 12 mới thì âm sắc đặc trưng bởi đồ thị dao động
13) D vì đổi i sang hàm [TEX]cos \Rightarrow cos\varphi=cos(\frac{\pi}{6})=\frac{\sqrt[]{3}}{2}=\frac{R}{Z}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow Z=\frac{2R}{\sqrt[]{3}}=\frac{100}{\sqrt[]{3}} \Rightarrow I=\frac{U}{Z}=\sqrt[]{3}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow P=UIcos\varphi=100\sqrt[]{3}.\frac{\sqrt[]{3}}{2}=150W[/TEX]
20) A
với [TEX]ZL=2ZC \Rightarrow \omega=\frac{\sqrt[]{2}}{\sqrt[]{LC}}[/TEX]
để Mạch cộng hưởng thì [TEX]\omega_0=\frac{1}{\sqrt[]{LC}}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow \omega=\sqrt[]{2}\omega_0 \Rightarrow f=\sqrt[]{2}f_0[/TEX]
17) ko cần vẽ giản đồ vì u tức thời =tổng các u thành phần \Rightarrow B
 
Last edited by a moderator:
V

vht2007

Câu 20 hả.
Giải nhá :D

[tex] Z_L = 2 . Z_C <=> 2 . \pi . f . L = 2 . \frac{ 1 }{ 2 . \pi . f . C } <=> f^2 = \frac{ 1 }{ 2 . \pi^2 . L . C } [/tex]

[tex] Z_L_0 = Z_C_0 <=> f^2_0 = \frac{ 1 }{ 4 . \pi^2 . L . C } [/tex]

[tex] => \frac{f^2}{f^2_0} = \frac { 4 . \pi^2 . L . C }{ 2 . \pi^2 . L . C } = 2 [/tex]

[tex] <=> f = \sqrt{2} . f_0 [/tex]

Đáp án A hả :D
 
Last edited by a moderator:
A

anh2612

bạn anh sai 3 câu 11,13,20
11) C vì âm sắc là đắc tính sinh lí của âm đặc trưng bởi tần số và biên độ của âm (SGK 12 cũ)
còn SGK 12 mới thì âm sắc đặc trưng bởi đồ thị dao động
13) D vì đổi i sang hàm [TEX]cos \Rightarrow cos\varphi=cos(\frac{\pi}{6})=\frac{\sqrt[]{3}}{2}=\frac{R}{Z}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow Z=\frac{2R}{\sqrt[]{3}}=\frac{100}{\sqrt[]{3}} \Rightarrow I=\frac{U}{Z}=\sqrt[]{3}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow P=UIcos\varphi=100\sqrt[]{3}.\frac{\sqrt[]{3}}{2}=150W[/TEX]
20) A
với [TEX]ZL=2ZC \Rightarrow \omega=\frac{\sqrt[]{2}}{\sqrt[]{LC}}[/TEX]
để Mạch cộng hưởng thì [TEX]\omega_0=\frac{1}{\sqrt[]{LC}}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow \omega=\sqrt[]{2}\omega_0 \Rightarrow f=\sqrt[]{2}f_0[/TEX]
17) ko cần vẽ giản đồ vì u tức thời =tổng các u thành phần \Rightarrow B


Uh công nhận là mình sai nhưng mà câu 17 kia kìa

cos hay sin cũng vậy thôi ........nó chỉ là độ lệch pha thôi mà ...OK?

Mà đây là đáp án của đề thi hay là cậu làm như vậy ???b-(
 
Last edited by a moderator:
T

thong1990nd

Uh công nhận là mình sai nhưng mà câu 17 kia kìa

cos hay sin cũng vậy thôi ........nó chỉ là độ lệch pha thôi mà ...OK?

Mà đây là đáp án của đề thi hay là cậu làm như vậy ???b-(
tớ làm gì có đáp án tớ có đáp án thì post lên làm gì cho mất công nói chung đề này cũng ko khó
 
D

dactung9a

Câu 8 đính chính là C nhé, lúc làm bài vội quá , bị lừa 1 vố đau huhu
Bạn cần giai thích câu nào, trong số mấy câu mình làm đc
 
Top Bottom