[Tiếng Anh]- Cụm động từ

L

lienhoastar

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

tuy nó cũng đơn giản nhưng cũng giúp bạn một phần nào
PHRASAL VERB:
To take part in: tham dự,tham gia
To participate: “
To join in: “
To look at: nhìn,xem
To look for: tìm kiếm
To look after: chăm sóc
To look up:tra từ mới( từ điển)
To be interested in: thích,quan tâm
To garther in: tập trung (trong)
Habit of reading: thói quen đọc sách
Look for books: lòng ham mê đọc sách
Go for a walk: đi dạo
To keep for: giữ (để làm gì)
To come back from: trở về từ(đâu)
To hear froom: nghe tin (của ai)
To even up: san bằng(tỉ số) to said up: đi ngược lên (thuyền)
To think about: nghĩ về(điều gì)
To tell(SO) about(ST): nói với ai về..
To talk about: kể về (ai,việc jì)
To be proud of: tự hào về(điều jì)
To take care of: chăm sóc ai
To be fond of: thích
To remind (SO)of: nhăc`1 ai điều ji`
To take a pass from: nhận một đường chuyền của..
To horrow the book from library
To have a pain in: đau ở
To crowd into: chen chúc vào
 
Last edited by a moderator:
L

lienhoastar

ủa bạn nào có thể giúp mình cách sử dụng động từ,tính từ danh từ, trạng từ cho phù hợp ko?í là để khi làm bài tập tiếng anh mình biết cách làm bài,cám ơn
 
M

mrs.english

Thế này nhé:
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.Tính từ có thể đứng sau động từ giác quan(look,sound,consider...)
Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó,đặt trạng từ trước động từ để nhấn mạnh.Trạng từ có thể đứng giữa trợ động từ và động từ chính.

Tạm thế đã.Còn gì chưa rõ bạn cứ hỏi nhé :)
 
T

tieulongcongchua

uhm,theo mình thì mrs english nên nnói kĩ hơn nữa được ko?cho vd sẽ hiểu hơn và tốt hơn nhìu.
giả dụ như:
tính từ còn đứng sau trạng từ(extremely, quitely,completely,..)
-một số tính từ có dạng trạng từ ko thay đổi (fast-fast,late-late,hard-hard, far-far, early-early)
-một số tính từ có phần đuôi "ly": lovely,lively,friendly,silly
-ex: thế animals look lively and lovely.
 
O

o0honeybaby0o

Új đây là topic về cụm động từ mà! Nều là cụm động từ thì cho em góp chút ý kiến với ha?! :)
Letter A:
1/ask out: ask someone to go on a date
Letter B:
2/bring out: cause
3/bring up: (1) rear children (2) mention or introducing a topic.
Letter C:
4/call back: return a telephone call
5/call in: ask to come to an official place for a specific purpose
6/call off: cancel
7/call up: call on a telephone
8/catch up with: reach the same position or level
9/check in: register at a hotel
10/check into: investigate
11/check out: take a book from the library; (2) investigate
12check out: leave a hotel
13/check of: make (someone ) feel happier
14/clean up: make clean and orderly
15/come across: meet by chance
16/cross out: draw a line through
17/cut out: stop an annoying activity
Letter D:
18/do over: do again
19/drop by: visit informally
20/drop off: leave something/ someone at a place
21/drop out of: stop going to school, to a class, to a club, etc.
Letter F:
22/figure out: find the answer by reasoning
23/find out: write the completions of a questionnaire or official form
24/find out: discover information
Letter G:
25/get along with: exist satisfactorily
26/get back: (1) return from a place; (2) receive again
27/get into: enter a car; (2) arrive
28/get down: leave an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle.
29/get on: enter an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle.
30/get out of: (1) leave a car; (2) avoid work on an unpleasant activity.

Cái này hay ở chỗ là cho luôn phần định nghĩa tiếng Anh bằng những từ đồng nghĩa. :D
 
O

o0honeybaby0o

Tiếp theo đây mọi người ơi :)!
Letter G:
31/ get over: recover from an illness
32/ get through: finish
33/ get up: arise from bed, a chair
34/ give back: return an item from someone
35/ give up: stop trying
36/ go over: review or check carefully
37/ grow up: become an adult
Letter H:
38/hand in: submit an assignment
39/ hang up: (1) conclude a telephone conversation; (2) put clothes on a hanger or a book
40/ have on: wear
Letter K:
41/ keep out of: not enter
42/ keep up with: stay at the same position or level
43/ keep out of: force someone to leave
Letter L:
44/ look after: take care of
45/ look into: investigate
46/ look out for: be careful
47/ look over: review or check carefully
48/ look up: look for information in a reference book
Letter M:
49/ make up: (1) invent; (2) do past work
50/make off: go away
 
T

tieulongcongchua

[Tiếng Anh]-Cụm động từ

PHRASAL VERB



Unit này chúng ta sẽ cùng học về những động từ đi kèm giớ từ mà người ta gọi là phrasal verb .

Turn off : tắt ( đèn, nứơc, máy móc )
Turn on : mở ,bật ( đèn, nứơc, máy móc )
Turn up : xuất hiện
Go on : tiếp tục
Look after : trông nom ,chăm sóc
Look for : tìm kiếm
Take off : cởi ra ( quần áo ,giày dép ,nón ... ); cất cách ( máy bay )
Fill in : điền vào
Try on : thử ( quần áo ,giày dép ... )
Give up : từ bỏ
Keep up with : theo kịp
If you don't study hard ,you won't keep up with your classmates : nếu bạn không học tập chăm chỉ ,bạn sẽ không theo kịp các bạn trong lớp
Run out of : cạn kiệt ,hết
See off : tiển đưa
She saw me off at the airport : cô ấy tiển đưa tôi tại sân bay
Break down : hư ( xe )
Look up : tra ( tự điển )
Get off : bước xuống ( xe )
Go off : hư ,thiu ( đồ ăn ) ; reng ( chuông )
Come off : bung ra ( giày dép ,đồ đạc )
Cut off : cắt
Bring on : dẫn đến
Drop out : xã rác ; bỏ học
Drop in : ghé thăm
Get over : khỏi bệnh
Look over : xem xét
Look into : nghiên cứu
Shut off : tắt
Show off : nỗi bật
Take after : giống ( ai )
She takes after her mother : cô ấy giống mẹ
Take in : thăm
Tear up : xé rách
Throw up : ói ,nôn
Think of : tìm ra
Put back : để lại chổ củ
Call off : hoãn lại
Get through with : làm xong
 
H

hoangtu_faithful

ủa bạn nào có thể giúp mình cách sử dụng động từ,tính từ danh từ, trạng từ cho phù hợp ko?í là để khi làm bài tập tiếng anh mình biết cách làm bài,cám ơn

Bạn ơi vào thử vào google tìm xem !!! Vào đó kham khảo nhé !!!
 
Last edited by a moderator:
S

socola01

Mình cung cấp thêm cho cụm động từ nữa nè, tuy ko nhiều lắm nhưng chắc cũng tạm đủ oy đó. Chúc bạn học tốt

A advance in lấn tới
advace on trình bày
advance to tiến đến
agree on ST đồng ý với điều gì
agree with đồng ý với ai
answer to hợp với
answer for chịu trách nhiệm ve
attend on (upon ) hầu hạ
attend to chú ý
account for chiếm, giải thích
allow for tính đến, xem xét đến
ask after hỏi thăm sức khỏe
ask for hỏi xin ai cái gì
ask SB in/out cho ai vào/ra
B back up ủng hộ, nâng đỡ
bear on có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of xảy ra vào
begin with bắt đầu bằng
begin at khởi sự từ
believe in tin có
belong to thuộc về
bet on đánh cược vào
to be over qua rồi
to be up to SB to V ai đó có trách nhiệm phải làm gì
bear up= confirm xác nhận
bear out chịu đựng
blow out thổi tắt
blow down thổi đổ
blow over thổi qua
break away = run away chạy trốn
break down hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
break in(to+ O) đột nhập, cắt ngang
break up chia tay, giải tán
break off tan vỡ
bring about = result in mang đến, mang lại
bring down = to land hạ xuống
bring out xuất bản
bring up nuôi dưỡng
bring off thành công, ẵm giải thưởng
burn away tắt dần
burn out cháy trụi
C call in/on gọi cho
call at ghé thăm
call up gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
call off =put off = cancel hủy bỏ
call for yêu cầu, mời gọi
care about quan tâm, để ý tới
care for muốn, thích
take care of quan tâm, chăm sóc
carry away mang đi , phân phát
carry on = go on Tiếp tục
carry out tiến hành, thực hiện
carry off = bring off
catch on trở nên phổ biến, năm bắt kịp
catch up with = keep up with= keep pace with theo kịp ai, cái gì
chew over = think over nghĩ kĩ
check in/ out làm thủ tục ra/ vào
check up kiểm tra sức khỏe
clean out dọn sạch, lấy đi hết
clean up dọn gọn gang
clear away lấy đi, mang đi
clear up làm sáng tỏ
close down phá sản, đóng cửa
close with tới gần
close about vây lấy
close in tiến tới
close up xích lại gần nhau
come over = visit đến thăm
come round hồi tỉnh
come down sụp đổ (=collapse ), giảm (=reduce )
come down to là do
come up đề cập đến, nhô lên, nhú lên
come up with nảy ra, lóe lên
come up against đương đầu, đối mặt
come out xuất bản
come out with tung ra sản phẩm
come about = happen xảy ra
come across tình cờ gặp
come apart vỡ vụn, lìa ra
come along / on with hòa hợp, tiến triển
come into thừa kế
come off thành công, long, bong ra
cut back on / cut down on cắt giảm ( chi tiêu )
cut into cắt ngang, chen ngang ( = interrupt )
cut ST out off ST cắt cái gì tời khỏi cái gì
cut off cô lập, cách li, ngừng phục vụ
cut up chia nhỏ
cry for khóc đòi
cry for ST kêu đói
cry for moon đòi cái ko thể
cry with joy khóc vì vui
consign to giao phó cho
count on SB for ST trông cậy vài ai
cross out gạch đi, xóa đi
D die away / die down giảm đi, dịu đi ( về cường độ )
die out / die off tuyệt chủng
die for thèm cái gì đến chết
die of chết vì
do away with bãi bỏ, bãi miễn
do up sửa lại,trang trí(=decorate)
do with làm được gì nhờ có
do without làm được gì mà ko cần
draw back rút lui
drive at ngụ ý, ám chỉ
drop in at SB’s house ghé thăm nhà ai
drop off buồn ngủ
drop out of school bỏ học
delight in thích thú về
depart from bỏ, sửa đổi
do with chịu đựng
do for a thing kiếm ra một vật
E end up kết thúc
eat up ăn hết
eat out ăn ngoài
F face up to đương đầu, đối mặt
fall back on trông cậy, dựa vào
fall in with you mê cái gì
fall behind chậm hơn so vs dự định, rớt lại phía sau
fall through= put off=cancel hủy bỏ
fall off giảm dần
fall down thất bại
fell up to cảm thấy đủ sức làm gì
fill in điền vào
fill up with Đổ đầy
fill out điền hết, điền sạch
fill in for đại diện, thay thế
find out tìm ra
G get through to SB liên lạc với ai
get through hoàn tất (= accomplish) , vượt qua (=get over)
get into đi vào, lên (xe)
get in đến, trúng cử
get off Cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
get out of = avoid tránh, bãi bỏ, hủy bỏ
get down đi xuống, ghi lại
get SB down làm ai thất vọng
get down to doing bắt đầu nghiêm túc làm việc gì
get to doing bắt tay vào làm việc gì
get round…..(to doing ) xoay xở, hoàn tất
get along/on with = come along/on with hòa hợp, tiến triển
get ST across làm cho cái gì được hiểu
get at = drive at ngụ ý, ám chỉ
get back trở lại
get up ngủ dậy
get ahead vượt trước ai
get away with cuỗm theo cái gì
get over vượt qua ai
get on one’s nerves làm ai phát điên, chọc tức ai
give away cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
give ST back trả lại
give in bỏ cuộc
give way to nhượng bộ, đầu hang
give up từ bỏ
give out phân biệt, cạn kiệt
give off tỏa ra, phát ra(mùi hương)
go out đi ra ngoài, lỗi thời
go out with hẹn hò
go through kiểm tra, thực hiện công việc
go through with kiên trì bền bỉ
go for cố gắng dành được
go in for = take part in tham gia
go with phù hợp
go without kiêng, nhịn
go off đổ chuông, nổi giận, nổ tung
go off with = give away with cuỗm theo
go ahead tiến lên
go back on one’s word ko giữ lời
go down with mắc bệnh
go over kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
go up tăng, đi lên, vào đại học
go into lâm vào
go away cút đi, đi khỏi
go round đủ chia
go on tiếp tục
grow out of lớn vượt khỏi
grow up lớn lên, trưởng thành
H hand down to = pass on to truyền lại
hand in giao nộp
hand back giao lại
hand over trao trả quyền lực
hand out phân phát (give out )
hang round lảng vảng
hang on= hold on = hold off cầm máy ( điện thoại )
hang up ( off ) cúp máy
hang out treo ra ngoài
hold off = put off trì hoãn
hold on cầm máy
hold back kiềm chế
hold up cản trở/ trấn lột
J jump at a chance/ an opportunity chộp lấy cơ hội
jump at a conclusion vội kết luận
jump at an order vội vàng nhận lời
jump for joy nhảy lên vì sung sướng
jump into ( out of ) nhảy vào ( ra )
K keep away from = keep off tránh xa
keep out of ngăn cản
keep SB back from ngăn cản ai ko làm gì
keep SB from = stop SB from
keep SB together gắn bó
keep up giữ lại, duy trì
keep up with Theo kịp ai
keep on cứ tiếp tục làm gì
knock down = pull down kéo đổ, sụp đổ, san bằng
knock out hạ gục ai
T take up bắt đầu một thói quen mới
take out chuyển cái gì đó ra ngoài
take after giống ai đó
take off tháo bỏ, cái gì
take over có được quyền lực
 
Top Bottom