Địa 8 Châu Á

Hà Việt Sơn

Học sinh
Thành viên
15 Tháng mười hai 2019
126
79
36
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
A:
từ tây sang đông.
B:
từ bắc xuống nam.
C:
từ nam lên bắc.
D:
từ đông sang tây.
2
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A:
O-ro-pe-oit.
B:
Mon-go-lo-it.
C:
Ne-groit.
D:
Ox-tra-loit.
3
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A:
Không đồng đều.
B:
Giống nhau giữa các khu vực.
C:
Ở khu vực trung tâm.
D:
Khá đồng đều.
4
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
A:
Thị trường.
B:
Khoáng sản.
C:
Lao động.
D:
Đầu tư.
5
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là
A:
hoang mạc và thảo nguyên.
B:
hoang mạc và xavan.
C:
hoang mạc và bán hoang mạc.
D:
thảo nguyên và bán hoang mạc.
6
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
B:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
C:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
D:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
7
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
B:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
D:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
8
Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là
A:
thương mại.
B:
công nghiệp.
C:
dịch vụ.
D:
nông nghiệp.
9
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?
A:
Đông Bắc – Tây Nam.
B:
Bắc – Nam.
C:
Tây Bắc – Đông Nam.
D:
Tây – Đông.
10
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
A:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.
B:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
C:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
D:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
11
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?
A:
Ngô.
B:
Lúa mạch.
C:
Lúa mì.
D:
Lúa gạo.
12
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
B:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
C:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
D:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.
13
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
A:
trung tâm lãnh thổ.
B:
phía tây Trung Quốc.
C:
phía đông Trung Quốc.
D:
phía nam Trung Quốc.
14
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A:
Rừng và cây bụi lá cứng.
B:
Xavan và cây bụi.
C:
Rừng nhiệt đới ẩm.
D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.
15
Vị trí châu Á kéo dài từ
A:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.
B:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.
C:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
D:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
16
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là
A:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.
B:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
C:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
D:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
C:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
D:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
18
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là
A:
Trung Quốc.
B:
Bu-tan.
C:
Nê-pan.
D:
Ấn Độ.
19
Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?
A:
Trung Á, Bắc Á.
B:
Trung Á, Nam Á.
C:
Nam Á, Đông Á.
D:
Nam Á, Đông Nam Á.
20
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là
A:
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
B:
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C:
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.
D:
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.
21
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ
A:
cuộc Cách mạng trắng.
B:
cuộc Cách mạng xanh.
C:
trồng nhiều loại cây lương thực.
D:
mở rộng diện tích trồng trọt.
22
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
A:
44,4 triệu km2 .
B:
41,4 triệu km2 .
C:
47,5 triệu km2 .
D:
50,5 triệu km2 .
23
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A:
Ôn đới gió mùa.
B:
Cận nhiệt lục địa.
C:
Nhiệt đới gió mùa.
D:
Xích đạo.
24
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 1990 và 2015
(Đơn vị: %)
NămNông - lâm - thủy sảnCông nghiệp - xây dựngDịch vụ
19902,137,560,4
20151,227,471,6
[TBODY] [/TBODY]
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Tròn.
B:
Kết hợp.
C:
Đường.
D:
Cột.
25
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?
A:
Bão, lũ lụt.
B:
Bão, hạn hán.
C:
Động đất, núi lửa.
D:
Lụt lội, hạn hán.
 

Dương Nhạt Nhẽo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
7 Tháng tám 2018
2,945
7,443
621
18
Lào Cai
Trường THPT số 1 Lào Cai
1
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
A:
từ tây sang đông.
B:
từ bắc xuống nam.
C:
từ nam lên bắc.
D:
từ đông sang tây.
2
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A:
O-ro-pe-oit.
B:
Mon-go-lo-it.
C:
Ne-groit.
D:
Ox-tra-loit.
3
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A:
Không đồng đều.
B:
Giống nhau giữa các khu vực.
C:
Ở khu vực trung tâm.
D:
Khá đồng đều.
4
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
A:
Thị trường.
B:
Khoáng sản.
C:
Lao động.
D:
Đầu tư.
5
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là
A:
hoang mạc và thảo nguyên.
B:
hoang mạc và xavan.
C:
hoang mạc và bán hoang mạc.
D:
thảo nguyên và bán hoang mạc.
6
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
B:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
C:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
D:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
7
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
B:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
D:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
8
Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là
A:
thương mại.
B:
công nghiệp.
C:
dịch vụ.
D:
nông nghiệp.
9
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?
A:
Đông Bắc – Tây Nam.
B:
Bắc – Nam.
C:
Tây Bắc – Đông Nam.
D:
Tây – Đông.
10
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
A:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.
B:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
C:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
D:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
11
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?
A:
Ngô.
B:
Lúa mạch.
C:
Lúa mì.
D:
Lúa gạo.
12
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
B:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
C:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
D:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.
13
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
A:
trung tâm lãnh thổ.
B:
phía tây Trung Quốc.
C:
phía đông Trung Quốc.
D:
phía nam Trung Quốc.
14
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A:
Rừng và cây bụi lá cứng.
B:
Xavan và cây bụi.
C:
Rừng nhiệt đới ẩm.
D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.
15
Vị trí châu Á kéo dài từ
A:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.
B:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.
C:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
D:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
16
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là
A:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.
B:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
C:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
D:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
C:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
D:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
18
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là
A:
Trung Quốc.
B:
Bu-tan.
C:
Nê-pan.
D:
Ấn Độ.
19
Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?
A:
Trung Á, Bắc Á.
B:
Trung Á, Nam Á.
C:
Nam Á, Đông Á.
D:
Nam Á, Đông Nam Á.
20
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là
A:
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
B:
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C:
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.
D:
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.
21
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ
A:
cuộc Cách mạng trắng.
B:
cuộc Cách mạng xanh.
C:
trồng nhiều loại cây lương thực.
D:
mở rộng diện tích trồng trọt.
22
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
A:
44,4 triệu km2 .
B:
41,4 triệu km2 .
C:
47,5 triệu km2 .
D:
50,5 triệu km2 .
23
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A:
Ôn đới gió mùa.
B:
Cận nhiệt lục địa.
C:
Nhiệt đới gió mùa.
D:
Xích đạo.
24
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 1990 và 2015
(Đơn vị: %)
NămNông - lâm - thủy sảnCông nghiệp - xây dựngDịch vụ
19902,137,560,4
20151,227,471,6
[TBODY] [/TBODY]
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Tròn.
B:
Kết hợp.
C:
Đường.
D:
Cột.
25
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?
A:
Bão, lũ lụt.
B:
Bão, hạn hán.
C:
Động đất, núi lửa.
D:
Lụt lội, hạn hán.
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
A:
từ tây sang đông.
B:
từ bắc xuống nam.
C:
từ nam lên bắc.

D:
từ đông sang tây.
2
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A:
O-ro-pe-oit.
B:
Mon-go-lo-it.

C:
Ne-groit.
D:
Ox-tra-loit.
3
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A:
Không đồng đều.

B:
Giống nhau giữa các khu vực.
C:
Ở khu vực trung tâm.
D:
Khá đồng đều.
4
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
A:
Thị trường.
B:
Khoáng sản.
C:
Lao động.
D:
Đầu tư.

5
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là
A:
hoang mạc và thảo nguyên.
B:
hoang mạc và xavan.
C:
hoang mạc và bán hoang mạc.

D:
thảo nguyên và bán hoang mạc.
6
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
B:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
C:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
D:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

7
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
B:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

C:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
D:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
8
Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là
A:
thương mại.
B:
công nghiệp.

C:
dịch vụ.
D:
nông nghiệp.
9
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?
A:
Đông Bắc – Tây Nam.

B:
Bắc – Nam.
C:
Tây Bắc – Đông Nam.
D:
Tây – Đông.
10
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
A:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.

B:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
C:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
D:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
11
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?
A:
Ngô.
B:
Lúa mạch.
C:
Lúa mì.
D:
Lúa gạo.

12
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
B:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.

C:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
D:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.
13
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
A:
trung tâm lãnh thổ.
B:
phía tây Trung Quốc.
C:
phía đông Trung Quốc.
D:
phía nam Trung Quốc.

14
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A:
Rừng và cây bụi lá cứng.
B:
Xavan và cây bụi.
C:
Rừng nhiệt đới ẩm.

D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.
15
Vị trí châu Á kéo dài từ
A:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.

B:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.
C:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
D:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
16
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là
A:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.

B:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
C:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
D:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
C:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
D:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.

18
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là
A:
Trung Quốc.
B:
Bu-tan.
C:
Nê-pan.
D:
Ấn Độ.

19
Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?
A:
Trung Á, Bắc Á.
B:
Trung Á, Nam Á.

C:
Nam Á, Đông Á.
D:
Nam Á, Đông Nam Á.
20
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là
A:
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
B:
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C:
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.
D:
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.

21
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ
A:
cuộc Cách mạng trắng.

B:
cuộc Cách mạng xanh.
C:
trồng nhiều loại cây lương thực.
D:
mở rộng diện tích trồng trọt.
22
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
A:
44,4 triệu km2 .

B:
41,4 triệu km2 .
C:
47,5 triệu km2 .
D:
50,5 triệu km2 .
23
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A:
Ôn đới gió mùa.
B:
Cận nhiệt lục địa.
C:
Nhiệt đới gió mùa.

D:
Xích đạo.
24
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 1990 và 2015
(Đơn vị: %)
NămNông - lâm - thủy sảnCông nghiệp - xây dựngDịch vụ
19902,137,560,4
20151,227,471,6
[TBODY] [/TBODY]
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Tròn.

B:
Kết hợp.
C:
Đường.
D:
Cột.
25
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?
A:
Bão, lũ lụt.

B:
Bão, hạn hán.
C:
Động đất, núi lửa.
D:
Lụt lội, hạn hán.
 
Top Bottom