I
1A (A, B, C phát âm là /s/, D phát âm là /z/)
2C (A, B, D phát âm là /e/, C phát âm là /ɑː/)
3A (âm câm)
4C (A, B, D phát âm là /əʊ/, C phát âm là /ʌ/)
5B (B phát âm là /tʃ/, A, C, D phát âm là /ʃ/)
II
1C (Câu hỏi đuôi có động từ think thì dùng mệnh hệ phía sau để xác định)
2C
3A (Dựa vào trật từ của tính từ)
4A (If loại 2)
5C
6A
View attachment 113596
7B (cụm từ get butterflies in stomach)
View attachment 113598
8C
9A
10D
III
1. entertainment (Đọc sách là một trong những phương thức giải trí thú vị nhất)
2. destroyed (Cả thành phố đã bị phá hủy bởi cơn bão)
3. respiratory (Hút thuốc có thể dẫn đến bệnh hô hấp)
4. informative (Tôi thích xem tin tức trên tivi bởi vì nó mang tính thông tin :v)
5.unsuccessfully (Anh ấy cảm thấy không vui bởi vì anh ấy đã làm việc không thành công)
IV
1. which
2. rest
3. so
4. every
5. give
V
1A 2D 3B 4C 5B
VI
1. Although Long took a taxi, he still arrived the meeting late.
2. While Alisa were watering the plants, she suddenly heard the alarm go off.
3. I will lend my book if you promise to keep it clean.
4. David is so excited about taking part in that event soon.
5. You are responsible to make sure that all the books will be returned on time.
VII
1 .He reminded me to water these young trees every morning.
2. The last time I talked to her was nearly three months ago. (The last time + S + V ed+ was + time + ago.)
3. Would you mind not touching things on display?
4. You must have had a good time at his party last night.
5.
Mọi người không rõ câu nào có thể trả lời bên dưới hoặc tra Google, mình sẽ cố gắng giúp hết sức