Câu 28 : Bạn tự tra từ điển sẽ rõ nghĩa
Câu 30 : Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người phía trước “the goal keeper” và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu 31 ,32,33 bạn chịu khó tra từ điển nhé
Câu 28 : Bạn tự tra từ điển sẽ rõ nghĩa
Câu 30 : Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người phía trước “the goal keeper” và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu 31 ,32,33 bạn chịu khó tra từ điển nhé
Câu 28 : Bạn tự tra từ điển sẽ rõ nghĩa
Câu 30 : Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người phía trước “the goal keeper” và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu 31 ,32,33 bạn chịu khó tra từ điển nhé
À mà cấu trúc compete for sth mình sử dụng cũng đúng rồi mà !!!
Mình ko chắc nhưng tự nhiên bạn sửa lại mình thấy sai quá sai chỉ đúng câu who .
Ngộ ghê ???
15. B since
1.A marine
6.C facinated
7.C
8.D
13.C
18. The meeting has never been held...
19. in order to=> to ( người ta bảo dùng to mà)
22. could watch
15. B since
1.A marine
6.C facinated
7.C
8.D
13.C
18. The meeting has never been held...
19. in order to=> to ( người ta bảo dùng to mà)
22. could watch