You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser.
Cựu Kiểm soát viên|Ngày hè của em
Thành viên
1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
| Hệ tuần hoàn hở | Hệ tuần hoàn kín |
Đại diện | Các động vật nhỏ (Chân khớp, thân mềm) | Mực ống, bạch tuột, giun đốt, động vật có xương sống |
Cấu tạo | Không có mao mạch | Có mao mạch |
Đường đi của máu | Tim => động mạch => khoang cơ thể =>tim | Tim => động mạch => mao mạch => tĩnh mạch => tim |
Đặc điểm | - Máu lưu thông với tốc độ chậm, khả năng điều hóa & phân phối máu chậm.
- TĐC với tế bào qua thành mao mạch. | - Máu lưu thông với tốc độ cao, khả năng điều hóa & phân phối máu nhanh.
- Máu trộn lẫn với dịch mô, trao đổi trực tiếp với tế bào. |
Sắc tố hô hấp | Hemoxianin (nhân Cu) | Hemoglobin(nhân Fe) |
Tim | Tim đơn giản, lực co tim yếu | Tim phức tạp hơn, lực co tim mạnh |
[TBODY]
[/TBODY]
Còn lại xem tại đây nhé 