V
viethoang345


Bài 1
a, $ (x^2 + x)^2 + 4x^2 + 4x - 12 $
b, $ (x^2 + y^2 - 5)^2 - 4x^2y^2 - 16xy -16 $
Bài 2
a, Giải phương trình: $ x^2 + y^2 + 6y + 5 = 0 $
b, Tìm giá trị lớn nhất: $ Q= \frac{3 - 4x}{x^2 + 1} $
Bài 3
a, Cho x= by + cz ; y= ax + cz ; z= ax + by ; x+y+z khác 0
CMR: $ \frac{1}{1 + a} + \frac{1}{1 + b} + \frac{1}{1 + c} = 2 $
b, Giải phương trình: $ (x^2 - 3x + 2)^3 = x^6 - (3x - 2)^3 $
Bài 4
a, Tìm đa thức P(x) biết: P(x) : x+3 dư 1 ; P(x) : x-4 dư 8. P(x) chia cho (x+3).(x-4) đc thương là 3x và còn dư
b, Tìm các số nguyên x sao cho A= x.(x - 1).(x - 7).(x - 8) là một số chính phương
Bài 5
Cho a, b, c > 0 và $a+b+c \leq 1$ . CMR: $\frac{1}{a^2 + 2bc} + \frac{1}{b^2 + 2ac} + \frac{1}{c^2 + 2ab} \geq 9$
a, $ (x^2 + x)^2 + 4x^2 + 4x - 12 $
b, $ (x^2 + y^2 - 5)^2 - 4x^2y^2 - 16xy -16 $
Bài 2
a, Giải phương trình: $ x^2 + y^2 + 6y + 5 = 0 $
b, Tìm giá trị lớn nhất: $ Q= \frac{3 - 4x}{x^2 + 1} $
Bài 3
a, Cho x= by + cz ; y= ax + cz ; z= ax + by ; x+y+z khác 0
CMR: $ \frac{1}{1 + a} + \frac{1}{1 + b} + \frac{1}{1 + c} = 2 $
b, Giải phương trình: $ (x^2 - 3x + 2)^3 = x^6 - (3x - 2)^3 $
Bài 4
a, Tìm đa thức P(x) biết: P(x) : x+3 dư 1 ; P(x) : x-4 dư 8. P(x) chia cho (x+3).(x-4) đc thương là 3x và còn dư
b, Tìm các số nguyên x sao cho A= x.(x - 1).(x - 7).(x - 8) là một số chính phương
Bài 5
Cho a, b, c > 0 và $a+b+c \leq 1$ . CMR: $\frac{1}{a^2 + 2bc} + \frac{1}{b^2 + 2ac} + \frac{1}{c^2 + 2ab} \geq 9$