$\color{Teal}{\fbox{Tiếng Anh}\text{❀ Học Ngữ Pháp Mỗi Ngày ❀}}$

L

luongpham2000

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào mọi người, mình mở topic này muốn cùng các bạn ôn lại các kiến thức Tiếng Anh cơ bản lẫn nâng cao. Mong các bạn ủng hộ :)

Sau khi ôn ngữ pháp, mình sẽ đưa ra câu hỏi bài tập, câu hỏi sẽ có trong một số phần ngữ pháp được đưa vào phần trích, cùng làm nhé ;)

Unit $1$: Definition of Nouns (Khái niệm danh từ trong tiếng Anh)

Như các bạn đã thấy, trong tiếng Anh có 1 loại từ rất quan trọng, nó thường xuất hiện trong câu và chiếm một lượng lớn từ vựng, đó là danh từ. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu về danh từ, các bạn nhé!

~~~~
Nouns (Danh từ)

Bài học của chúng ta gồm 2 nội dung chính, trong 2 nội dung đầu, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm của danh từ và sau đó là các cách cơ bản đề phân loại danh từ trong tiếng Anh.

Đầu tiên là mời các bạn theo dõi ví dụ sau:

Examples of Nouns (Ví dụ về Danh từ):
- New York is a big city.
(New York là một thành phố lớn.)

Trong ví dụ này chúng ta có 2 danh từ là New Yorkcity.



Ta có câu hỏi thứ nhất:
Câu hỏi 1: Những từ thế nào được gọi là danh từ?


- Hãy trả lời câu hỏi 1 rồi chúng ta sẽ tiếp tục phần ngữ pháp nhé...
 
Last edited by a moderator:
L

luongpham2000

là những từ chỉ tên người ,địa danh , sự vật ,hiện tượng ( hơi giống văn )

~ Đã có người trả lời, bạn viết rất đủ ý, mong bạn ủng hộ box nhiều ..

Chúng ta cùng đi vào phần $1$.
1. Definition of Nouns (Định nghĩa danh từ)
Đáp án câu hỏi 1: Danh từ là từ chỉ người, sự vật, địa danh hay khái niệm.

Ta chuyển sang câu hỏi 2:

Câu hỏi 2: Bạn hãy tìm một số danh từ chỉ người, sự vật, địa danh và khái niệm?
 
Last edited by a moderator:
1

123khanhlinh

Câu hỏi 2: Bạn hãy tìm một số danh từ chỉ người, sự vật, địa danh và khái niệm?
student (n): học sinh
tree (n): cái cây
flowers (n) những bông hoa
Ha Noi (n): hà nội (địa danh)
Rinn is my friend
 
T

titaniatiena

câu2:
Buffalo:con trâu
Rice:gạo/lúa
Mary : (tên riêng)
life : cuộc sống (khái niệm)
Australia : Úc (địa danh)
 
L

luongpham2000

Câu hỏi 2: Bạn hãy tìm một số danh từ chỉ người, sự vật, địa danh và khái niệm?
student (n): học sinh
tree (n): cái cây
flowers (n) những bông hoa
Ha Noi (n): hà nội (địa danh)
Rinn is my friend

câu2:
Buffalo:con trâu
Rice:gạo/lúa
Mary : (tên riêng)
life : cuộc sống (khái niệm)
Australia : Úc (địa danh)

...Tiếp tục...
Để biết thêm về danh từ, mời các bạn xem các ví dụ sau:
~ Người: Sarah (tên người), teacher (giáo viên).
~ Sự vật: ball (quả bóng), cat (con mèo)
~ Địa danh: park (công viên), England (nước Anh)
~ Khái niêm: love (tình yêu), difficulty (khó khăn)

Ta đến câu hỏi 3 để chuẩn bị phần 2.

Câu hỏi 3: Có phải tất cả các danh từ đều có cùng chức năng ngữ pháp như nhau hay nói cách khác là sử dụng như nhau trong mọi tình huống hay không?
 
O

one_day

Có phải tất cả các danh từ đều có cùng chức năng ngữ pháp như nhau hay nói cách khác là sử dụng như nhau trong mọi tình huống hay không?
Không, tùy theo ngữ cảnh chúng ta mới sử dụng.
VD: glass: thủy tinh (nguyên liệu), song cũng có thể là “cái cốc”, “cái kính”
 
L

luongpham2000


Không, tùy theo ngữ cảnh chúng ta mới sử dụng.
VD: glass: thủy tinh (nguyên liệu), song cũng có thể là “cái cốc”, “cái kính”

@};- OK
Chúng ta chuyển sang phần 2:
Types of Nouns (Phân loại danh từ)

Trên thực tế, chúng ta có nhiều cách để phân loại danh từ nhưng có 3 cách phân chia phổ biến như sau:
Cách thứ nhất: Proper nouns - Common nouns
Danh từ được chia thành danh từ riêng và danh từ chung
Cách thứ hai: Abstract nouns - Concrete nouns
Danh từ được chia thành danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể
Cách thứ ba: Countables nouns - Uncountables nouns
Danh từ được chia thành danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Chúng ta cùng đi tìm hiểu về các danh từ đó các bạn nhé!

Câu hỏi 4: Danh từ riêng, danh từ chung, danh từ trừu tượng, danh từ cụ thể, danh từ đếm được và danh từ không đếm được là những danh từ như thế nào? Chỉ rõ ra và cho ví dụ?
* Câu này hơi dài, nếu không làm được mình sẽ ra đáp án sau,..
 
K

key_bimat

- Danh từ cụ thể là danh từ chỉ vật, sự vật cụ thể mà ta có thể cảm thấy, nhìn thấy, nghe thấy, ngửi thấy
vd: A chair, a table, a cat, a boy, river,........


- Danh từ trừu tượng là một danh từ chung nhằm gọi tên một ý tưởng hoặc một phẩm chất. Các danh từ trừu tượng thường không được xem, ngửi, tiếp xúc hoặc nếm.
vd: rice, love, beauty, happiness,.........


- Danh từ chung là những danh từ chỉ người, việc và địa điểm, những hiện tượng nói chung
vd: teachers, picture, house,........


- Danh từ riêng là những tên riêng để gọi từng sự vật, đối tượng duy nhất, tên người, tên địa danh,công ty….
vd: England, Vietnam, Peter ( tên người),.............


- Danh từ đếm được là những danh từ nhìn thấy và đếm được có thể tách thành từng đơn vị
vd: pen, ruler, ............


- Danh từ không đếm được là những danh từ không thể tách thành từng đơn vị, không đếm được,........
vd: money, water, milk, meat, salt, tea,...................
 
Last edited by a moderator:
L

luongpham2000

- Danh từ cụ thể là danh từ chỉ vật, sự vật cụ thể mà ta có thể cảm thấy, nhìn thấy, nghe thấy, ngửi thấy
vd: A chair, a table, a cat, a boy, river,........


- Danh từ trừu tượng là một danh từ chung nhằm gọi tên một ý tưởng hoặc một phẩm chất. Các danh từ trừu tượng thường không được xem, ngửi, tiếp xúc hoặc nếm.
vd: rice, love, beauty, happiness,.........


- Danh từ chung là những danh từ chỉ người, việc và địa điểm, những hiện tượng nói chung
vd: teachers, picture, house,........


- Danh từ riêng là những tên riêng để gọi từng sự vật, đối tượng duy nhất, tên người, tên địa danh,công ty….
vd: England, Vietnam, Peter ( tên người),.............


- Danh từ đếm được là những danh từ nhìn thấy và đếm được có thể tách thành từng đơn vị
vd: pen, ruler, ............


- Danh từ không đếm được là những danh từ không thể tách thành từng đơn vị, không đếm được,........
vd: money, water, milk, meat, salt, tea,...................

Ok.

Danh từ riêng (Proper nouns) : Gọi tên riêng từng người, từng vật, từng địa danh, ....
Eg: Sarah , Peter , Sweden , London , ....

Danh từ chung (Common nouns) : Gọi tên chung một nhóm người, sự vật, hiện tượng,... có đặc điểm tương đồng.
Eg: woman, man, country, city, ...

Danh từ trừu tượng (Abstract nouns): Chỉ ý tưởng, phẩm chất không nhìn thấy hay không sờ được.
Eg: hope, interest, love, peace, ...

Danh từ cụ thể (Concrete nouns) : Chỉ con người, sự vật tồn tại ở dạng vật chất, có thể sờ thấy hay cảm nhận được.
Eg: Peter, father, table, flower, ...

Danh từ đếm được (Countable nouns) : Chỉ những gì có thể đếm được.
Eg: dog, apple, table, ...

Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) : Chỉ những gì không thể đếm được, hoặc mang tính trừu tượng.
Eg: luggage, information, salt, ...

Bài 1 phần lý thuyết đến đây là hết, tí nữa mình sẽ đăng bài tập.
 
L

luongpham2000

Phần này dễ nên bài tập khá nhiều:
Bài 1: Chọn danh từ trong số các từ sau.
1.
A. cat
B. go
C. hot
D. fat
2.
A. balloon
B. pass
C. loudly
D. eat
3.
A. add
B. quietly
C. cake
D. successful
4.
A. abroad
B. beef
C. listen
D. handsome
5.
A. clean
B. kick
C. mouse
D. outside
6.
A. here
B. flag
C. attractively
D. milky
7.
A. bedroom
B. so
C. ugly
D. make
8.
A. never
B. be
C. cold
D. fog
9.
A. old
B. often
C. happen
D. Henry
10.
A. dad
B. sit
C. next
D. bad
 
N

ngocsangnam12

Bài 1: Chọn danh từ trong số các từ sau.
1.
A. cat
B. go
C. hot
D. fat
2.
A. balloon
B. pass
C. loudly
D. eat
3.
A. add
B. quietly
C. cake
D. successful
4.
A. abroad
B. beef
C. listen
D. handsome
5.
A. clean
B. kick
C. mouse
D. outside
6.
A. here(Danh từ của cái này là "nơi đây"đó nha,nhưng cái này chưa hẳn là danh từ nên thôi)
B. flag
C. attractively
D. milky
7.
A. bedroom
B. so
C. ugly
D. make
8.
A. never
B. be
C. cold
D. fog

9.
A. old
B. often
C. happen
D. Henry

10.
A. dad
B. sit
C. next
D. bad
Mình thấy có những từ c~ là danh từ ví dụ "next"có nghĩa danh từ là gần bên, bên cạnh nhưng những từ đó c~ có nhìu nghĩ khác nữa nên hơi phân vân nên nếu có thể giải thích hộ mình vì sao lại không chon từ đó hộ nha
 
Last edited by a moderator:
1

123khanhlinh

Phần này dễ nên bài tập khá nhiều:
Bài 1: Chọn danh từ trong số các từ sau.
1.
A. cat
B. go
C. hot
D. fat
2.
A. balloon
B. pass
C. loudly
D. eat
3.
A. add
B. quietly
C. cake
D. successful
4.
A. abroad
B. beef
C. listen
D. handsome
5.
A. clean
B. kick
C. mouse
D. outside
6.
A. here
B. flag
C. attractively
D. milky
7.
A. bedroom
B. so
C. ugly
D. make
8.
A. never
B. be
C. cold
D. fog
9.
A. old
B. often
C. happen
D. Henry
10.
A. dad
B. sit
C. next
D. bad
__________________
 
L

luongpham2000

Ok.

$\rightarrow$ Next:
Các danh từ sau chỉ người, vật hay địa điểm?
1. John
- person
- thing
- place
2. park
- person
- thing
- place
3. flower
- person
- thing
- place
4. computer
- person
- thing
- place
5. woman
- person
- thing
- place
6. firefighter
- person
- thing
- place
7. newspaper
- person
- thing
- place
8. Florida
- person
- thing
- place
9. jar
- person
- thing
- place
10. Dr. Pike
- person
- thing
- place
 
N

ngocsangnam12

1. John => Danh từ chỉ người.
- person =>Danh từ chỉ người
- thing =>Danh từ chỉ vật
- place =>Danh từ chỉ địa điểm
2. park=>địa điểm
- person=>đừng vít lại đề nhé
- thing=>ở phía trên
- place (câu này c~ vậy)
3. flower => vật
- person
- thing
- place
4. computer=>vật
- person
- thing
- place
5. woman=>người
- person
- thing
- place
6. firefighter=>người
- person
- thing
- place
7. newspaper=>vật
- person
- thing
- place
8. Florida=>người
- person
- thing
- place
9. jar =>vật
- person
- thing
- place
10. Dr. Pike=>người
- person
- thing
- place
 
L

luongpham2000

Bạn không hiểu đề rồi.
Person là người, vậy danh từ đó là person
thing là vật, place là địa điểm..


$\rightarrow$ Next:

Gạch dưới danh từ riêng trong các câu.
1. William Shakespeare was a famous playwright and poet in his own days.
2. I’ve never been to England before.
3. Ford Motor Company was founded in 1903.
4. My Google account has just been hacked.
5. Today is not Sunday.
 
Last edited by a moderator:
N

ngocsangnam12

Bạn không hiểu đề rồi.
Person là người, vậy danh từ đó là person
thing là vật, place là địa điểm..


$\rightarrow$ Next:

Gạch dưới danh từ riêng trong các câu.
1. William Shakespeare was a famous playwright and poet in his own days.
2. I’ve never been to England before.
3. Ford Motor Company was founded in 1903.
4. My Google account has just been hacked.
5. Today is not Sunday.



Mình nghĩ vậy nek:
1. William Shakespeare
2. England
3. Ford Motor Company
4. Google
5. Sunday.
 
L

luongpham2000

Ok nhé.

$\rightarrow$ Bài tiếp theo:
Gạch dưới danh từ chung trong các câu.
1. Don’t waste your time.
2. She has beautiful brown eyes.
3. Her child is very naughty.
4. He spends too much money on me.
5. He is an excellent student.
 
L

luongpham2000

$\rightarrow$ Next:

Viết C cho danh từ cụ thể và A cho danh từ trừu tượng vào chỗ trống cạnh các danh từ sau.
1. chimpanzee
2. castle
3. childhood
4. chair
5. joy
6. faith
7. soup
8. pride
9. honesty
10. cake
 
Top Bottom