Một số câu thi thử ĐH 2012

N

ngobaochauvodich

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1:Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitozin trở thành dạng hiếm thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X cặp bằng A-T :
A.8 B.3 C.7 D.4
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình tái bản ADN
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->A.Có sự tham ra của enzim ARN polimeraza B.mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5­<sup>’ </sup>→<sup> </sup>3<sup>‘</sup>
C
.sử dụng nucleotit uraxin làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
D
.Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ
Câu 3:
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->Một gen ở sinh vật nhân thực có 6 đoạn exon, nếu ADN này làm nhiệm vụ phiên mã và trên mARN trưởng thành được tạo ra từ gen này đều có đủ 6 đoạn exon và không có đột biến xảy ra thì số loại mARN trưởng thành tối đa được tạo ra là:
A.
6. B. 1. C. 24. D. 120.
Câu 4: Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Quá trình giải mã của 1mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 aa, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã?A.
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->6 ribôxôm B. 4 Ribôxôm C. 5 ribôxôm D. 10 ribôxôm
Câu 5:[FONT=&quot] Một loài có bộ NST 2n = 14, một hợp tử của loài đã nguyên phân ba đợt cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST đơn. Bộ NST của hợp tử là: A. 2n -1 = 13 B. 3n = 21. C. 2n + 1 = 15 D. 2n = 14
[/FONT][FONT=&quot]
[/FONT]<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->
 
N

ngobaochauvodich

Tiếp tục từ câu 6 =>câu 10

Câu 6:Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen B. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb
Câu 7: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ:
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
Câu 8: Ở bò A: lông đen. Gen này là trội ở con đực nhưng là lặn ở con cái. alen a: lông đỏ lại trội ở con cái nhưng lặn ở con đực. Gen nằm trên NST thường. Bò đực lông đỏ giao phối với bò cái lông đen. Tìm tỉ lệ kiểu hình ở bò cái ở F2.
A. 1đỏ: 3đen B. 3đỏ : 1 đen C. 1đỏ: 1 đen D. 2đỏ :1 đen
Câu 9: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là: A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
Câu 10: Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là: A. 2/64. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8.

BẠN NÀO BIẾT LÀM CÂU NÀO THÌ CỨ GIẢI RA ĐỂ MỌI NGƯỜI CÙNG THAM KHẢO NHÉ

 
Last edited by a moderator:
R

riely_marion19

Câu 1:Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ xitozin trở thành dạng hiếm thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X cặp bằng A-T :
A.8 B.3 C.7 D.4
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình tái bản ADN
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->A.Có sự tham ra của enzim ARN polimeraza B.mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5­<sup>’ </sup>→<sup> </sup>3<sup>‘</sup>
C
.sử dụng nucleotit uraxin làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
D
.Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ
Câu 3:
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->Một gen ở sinh vật nhân thực có 6 đoạn exon, nếu ADN này làm nhiệm vụ phiên mã và trên mARN trưởng thành được tạo ra từ gen này đều có đủ 6 đoạn exon và không có đột biến xảy ra thì số loại mARN trưởng thành tối đa được tạo ra là:
A.
6. B. 1. C. 24. D. 120.
Câu 4: Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Quá trình giải mã của 1mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 aa, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã?A.
<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->6 ribôxôm B. 4 Ribôxôm C. 5 ribôxôm D. 10 ribôxôm
Câu 5:[FONT=&quot] Một loài có bộ NST 2n = 14, một hợp tử của loài đã nguyên phân ba đợt cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST đơn. Bộ NST của hợp tử là: A. 2n -1 = 13 B. 3n = 21. C. 2n + 1 = 15 D. 2n = 14
[/FONT][FONT=&quot]
[/FONT]<!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> <w:LsdException Locked="false" Name="Default Paragraph Font"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->

chào bạn!
mình giải thử vài câu nhé ;)
câu 1: ta có công thức [TEX]2^{n-1}-1[/TEX]
B. 3
câu 2:
C.
câu 3:
B. 1 (không chắc cho lắm ^^!)
câu 5:
A. 2n-1=13
số NST môi trường nội bào cung cấp cũng được tính theo công thức [TEX]2^n-1[/TEX]
 
R

riely_marion19

Câu 6:Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen B. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb
Câu 7: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ:
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
Câu 8: Ở bò A: lông đen. Gen này là trội ở con đực nhưng là lặn ở con cái. alen a: lông đỏ lại trội ở con cái nhưng lặn ở con đực. Gen nằm trên NST thường. Bò đực lông đỏ giao phối với bò cái lông đen. Tìm tỉ lệ kiểu hình ở bò cái ở F2.
A. 1đỏ: 3đen B. 3đỏ : 1 đen C. 1đỏ: 1 đen D. 2đỏ :1 đen
Câu 9: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là: A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
Câu 10: Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp ở đời con là: A. 2/64. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8.

BẠN NÀO BIẾT LÀM CÂU NÀO THÌ CỨ GIẢI RA ĐỂ MỌI NGƯỜI CÙNG THAM KHẢO NHÉ

câu 6: dùng phương pháp loại trừ
D.
câu 7:
P: AA x aa
F1: Aa
F2: AA : 2Aa: aa
cây hạt dài là là AA hoặc Aa
theo giả thiết tự thụ phấn F3 có sự phân tính => Aa chiếm tỉ lệ 2/3
D.
câu 8:
quy ước gen:
đực: AA, Aa: đen, aa: đỏ
cái: AA: đen, Aa, aa: đỏ
P: AA x aa
F1: Aa
F2: giới cái AA: 2Aa: aa
vậy tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 đen
B.
câu 10:
xét từng trường hợp
3 cặp đều đồng hợp trội: (1/4)^3
3 cặp đều đồng hợp lặn: (1/4)^3
2 cặp đồng hợp trội, 1 cặp đòng hợp lặn: 3.(1/4)^3
2 cặp đồng hợp lặn, 1 cặp đòng hợp trội: 3.(1/4)^3
cộng lại đc 1/8
D.
mọi người góp ý dùm nhá ;);););););)
 
N

ngobaochauvodich

câu hỏi Trắc nghiệm

Tiếp tục với 1 câu khó:

Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với thể đồng hợp lặn thu được thế hệ con F2 có tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Cho F2 tự thụ phấn thu được F3. Tính theo lý thuyết, xác suất để bắt gặp 3 cây ở F3 trong đó có 2 cây hoa đỏ và 1 cây hoa trắng là
A)225/512 B)45/512 C)125/512 D)135/512
 
R

riely_marion19

Tiếp tục với 1 câu khó:

Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với thể đồng hợp lặn thu được thế hệ con F2 có tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Cho F2 tự thụ phấn thu được F3. Tính theo lý thuyết, xác suất để bắt gặp 3 cây ở F3 trong đó có 2 cây hoa đỏ và 1 cây hoa trắng là
A)225/512 B)45/512 C)125/512 D)135/512
F2: Aa: aa
F3: 0,375 (AA và Aa) : 0,625 aa (sử dụng công thức tự thụ phấn nhé)
xác suất cần tính là:[TEX] (0,375)^2.(0,625).C_3^2=135/512[/TEX]
 
H

hardyboywwe

Cho thêm câu nữa cho các bạn giải thử nhé :)
Cho quần thể I có 160 cá thể và tần số gen A là 0,9 và quần thể II có 40 cá thể,tàn số gen A là 0,5.Vậy tần số của gen A trong nòi I + II là:
a.0,8125
b.0,82
c.0,7956
d.0,75
 
R

riely_marion19

Cho thêm câu nữa cho các bạn giải thử nhé :)
Cho quần thể I có 160 cá thể và tần số gen A là 0,9 và quần thể II có 40 cá thể,tàn số gen A là 0,5.Vậy tần số của gen A trong nòi I + II là:
a.0,8125
b.0,82
c.0,7956
d.0,75
mình thử nhé!
[TEX]\frac{160.0,9+40.0,5}{160+40}=0,82[/TEX]
đáp án C
góp ý dùm mình :)
 
H

hardyboywwe

mình thử nhé!
[TEX]\frac{160.0,9+40.0,5}{160+40}=0,82[/TEX]
đáp án C
góp ý dùm mình :)

đáp án rất chính xác
Cho thêm câu nữa

Kiểu gen cá chép ko vảy là Aa,cá chép có vảy là aa.Kiểu gen AA làm trứng không nở.Tính theo lí thuyết,phép lai giữa các cá chép(P) ko vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình đời F2 lf
a.1 không vảy: 2 có vảy
b.3 ko vảy: 1 có vảy
c.75%ko vảy: 25% có vảy
d.1 ko vảy : 1 có vảy
 
R

riely_marion19

đáp án rất chính xác
Cho thêm câu nữa

Kiểu gen cá chép ko vảy là Aa,cá chép có vảy là aa.Kiểu gen AA làm trứng không nở.Tính theo lí thuyết,phép lai giữa các cá chép(P) ko vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình đời F2 lf
a.1 không vảy: 2 có vảy
b.3 ko vảy: 1 có vảy
c.75%ko vảy: 25% có vảy
d.1 ko vảy : 1 có vảy
câu D đúng không cậu
P:Aa x Aa
F1: 2Aa: 1aa
F2: 1Aa: 1aa
 
G

girlbuon10594

đáp án rất chính xác
Cho thêm câu nữa

Kiểu gen cá chép ko vảy là Aa,cá chép có vảy là aa.Kiểu gen AA làm trứng không nở.Tính theo lí thuyết,phép lai giữa các cá chép(P) ko vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình đời F2 lf
a.1 không vảy: 2 có vảy
b.3 ko vảy: 1 có vảy
c.75%ko vảy: 25% có vảy
d.1 ko vảy : 1 có vảy


Câu này hỏi không chặt chẽ ạ

Nếu như đề bài hỏi [TEX]F_1[/TEX] thì mới làm được chứ:-?

[TEX]P: Aa[/TEX] x [TEX]Aa[/TEX] ~~> [TEX]F_1: 1AA:2Aa:1aa[/TEX]

Vì KG [TEX]AA[/TEX] không làm trứng nở ~~> [TEX]F_1[/TEX] còn lại là: [TEX]2Aa:1aa [/TEX]

~~> Đáp án [TEX]C[/TEX]


 
H

hardyboywwe

Câu này hỏi không chặt chẽ ạ

Nếu như đề bài hỏi [TEX]F_1[/TEX] thì mới làm được chứ:-?

[TEX]P: Aa[/TEX] x [TEX]Aa[/TEX] ~~> [TEX]F_1: 1AA:2Aa:1aa[/TEX]

Vì KG [TEX]AA[/TEX] không làm trứng nở ~~> [TEX]F_1[/TEX] còn lại là: [TEX]2Aa:1aa [/TEX]

~~> Đáp án [TEX]C[/TEX]





Bài này thì em lựa chọn đáp án sai rồi
ta có : AA chết Aa có vảy và aa ko vảy
P : Aa * Aa --->F1: 1AA : 2Aa : 1aa
tần số từng loại alen là A = 1/3 và a= 2/3
---->F2 : 1/9 AA 4/3 Aa : 4/9 aa
---->1 Aa : 1aa
Vậy đáp án D là đúng
 
N

ngobaochauvodich

câu hỏi Trắc nghiệm

Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F1 có kiểu gen Dd lai với nhau, F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xitôzin, hợp tư đó có kí hiệu bộ gen là:
A. DDd B.Ddd C.DDdd D.Dddd

 
G

girlbuon10594

Bài này thì em lựa chọn đáp án sai rồi
ta có : AA chết Aa có vảy và aa ko vảy
P : Aa * Aa --->F1: 1AA : 2Aa : 1aa
tần số từng loại alen là A = 1/3 và a= 2/3
---->F2 : 1/9 AA 4/3 Aa : 4/9 aa
---->1 Aa : 1aa
Vậy đáp án D là đúng

~~> Em thấy đề bài vẫn không chặt chẽ, đề bài không hề nói cho [TEX]F_1[/TEX] tự thụ, nhưng anh làm như này, là cho nó tự thụ còn gì?


Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F1 có kiểu gen Dd lai với nhau, F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xitôzin, hợp tư đó có kí hiệu bộ gen là:
A. DDd B.Ddd C.DDdd D.Dddd


Ta thấy :[TEX]540+2.450=1440[/TEX] \Rightarrow [TEX]Ddd[/TEX]

\Rightarrow Đáp án [TEX]B[/TEX]
 
N

ngobaochauvodich

câu hỏi Trắc nghiệm

Một đoạn AND ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 8160 nm thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị tái bản như nhau,biết chiều dài mỗi đoạn okazaki là 1000nu.Số đoạn ARN mồi tham gia quá trình tái bản là
A.48 B.46 C.36 D.24
 
C

canhcutndk16a.

Một đoạn AND ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 8160 nm thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị tái bản như nhau,biết chiều dài mỗi đoạn okazaki là 1000nu.Số đoạn ARN mồi tham gia quá trình tái bản là
A.48 B.46 C.36 D.24
[TEX]N=24000[/TEX]
Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2.số đơn vị tái bản [TEX]= \frac{24000}{1000}+2.6=36[/TEX]\RightarrowC
 
H

hardyboywwe

Lâu ngày mình cho thêm 1 bài tập nữa để mọi người cùng giải nhé!

BT: Vùng mã hóa của gen (không kể codon kết thúc) gồm 735 cặp bazơ nitơ. Tính khối lượng phân tử protein do gen mã hóa biết khối lượng phân tử trung bình của 1 axit amin dạng chưa mất nước là 122 và có 5 liên kết đissulfit hình thành tự phát trong quá trình cuộn gập của phân tử protein này.
 
N

ngobaochauvodich

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 8%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả vàng ở F1 là:
A. 1% B. 58% C. 17% D. 34%

Một gen ở sinh vật nhân thực trên vùng mã hóa của gen người ta xác định có 7 đoạn intron, chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Gen này tham gia điều khiển tổng hợp prôtêin. Tính theo lý thuyết có bao nhiêu chuỗi polypeptit có thể được tạo ra từ gen trên:
A. 670 B. 720 C. 820. D. 5760

Các bạn vui lòng xem nguyên đề thi tại đây :http://d3.violet.vn/uploads/previews/49/2409138/preview.swf

Những câu trong đề thi này có tính chất phân loại thí sinh, trọng tâm ôn thi ĐH 2012 gồm các câu: Câu 32,34,36,38,40
 
L

lambertlary

1.Cho (P) một cá thể dị hợp 5 cặp gen (Pcác gen không alen,tương tác cộng gộp) tự phối thì số KH ở F1 là?
 
Top Bottom