Present Perfect
(for, since, ever, before, so far, up to now, until now, already, yet, lately, just, recently…) - Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ kéo dài đến hiện tại/ tương lai: for, since, ever, before, so far, up to now, until now…
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ không xác định thời gian: already, yet, lately, just, recently…
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn lưu lại ở hiện tại.
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ có thể lặp lại vài lần và có khả năng xảy ra ở tuơng lai: twice, several times, three times, the first/ second time…
- Khẳng định:
S + have/ has + PP
- Phủ định:
S + have/ has + not + PP
- Nghi vấn:
Have/ has + S + PP ?
- Trả lời:
Yes, S + have/ has
No, S + have/ has + not
Passive voice
S+HAVE / HAS+ BEEN + P.P.
* I, we, you, they à have
He, she, it à has
* Been/ gone.
- My farther has been to London
( He isn’t there now)
- My farther has gone to London
( He’s in London now/ He’s on the way to London.
-Yet-> đứng cuối câu phủ định và nghi vấn.
Past Continuous - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ tại ,1 thời điểm xác định ở quá khứ: at 7 o’clock last night, at 7 p.m yesterday, at this time yesterday…
- 2 hay nhiều hành động đồng thời xảy ra ở quá khứ: while
- 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì 1 hành động khác xen vào: when, while, as,…( hành động xen vào ở thì quá khứ đơn) - Khẳng định:
S + was/ were + V-ing
- Phủ định:
S + was/ were + not + V-ing
- Nghi vấn:
Was/ were + S + V-ing ?
- Trả lời:
Yes, S + was/ were
No, S + was/ were + not
Passive:
S + was/ were + being + pp
8- Modal verbs:
S+ can /may /must /should + V S + can / may /..+ be +P.P.
/would / might/used to/
Ought to / have, has to..
9–Verbs of opinion: know, find, hear, report , rumor (đồn) declare ( tuyên bố) say, think ,believe
S1+V1 +( that)+S2 + V2=>It +be + P.P(V1)+ THAT+S2
=>S2 + BE +PP(V1) + TO+V2( inf)
They said that your father was a good footballer.
=>It was said that your father was a good footballer
=> Your father was said to be a good footballer.
II-Conditional sentences (Câu điều kiện)
Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If clause Main clause
Simple present(HTĐ)
Simple future(TLĐ)
S + will/shall/can/may /must/have to+ V-inf
III-Clauses after “wish”
Future S + Would/Should/Could + V
Present S + V +ed / II
Past S + Had + PP
IV-Reported speech
1- Statements (câu khẳng định & phủ định) :
- S + said/said to sb/told sb + (that) + S + V (past tenses)
Ex :He said, “I am tired today” -He said(that)he was tired that day
2- Yes- No questions (câu hỏi Yes/no)
-S + asked(sb) / wondered + if/whether + S + V(past tenses)
Ex : They said , “Are you tired , Tom? -They asked Tom if / whether he was tired
3- Wh- questions :
- S +asked (sb)/ wanted to know + question word + S + V (past tenses)
Ex: He said to me, “Why don’t you tell me about that ?”-He asked me why I didn’t tell him about that
4- Commands & requests:
-S +asked/ told + sb +( not) to +V
5- Advice: -S1+ said ( to + sb) + that +S2 + (SHOULD )+V
-S +advised + sb +( not) to +V