Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1.
Xác định từ láy , từ ghép : mải mốt , của cải
Xác định từ láy , từ ghép : mải mốt , của cải
- Mải mốt là từ láy.1.
Xác định từ láy , từ ghép : mải mốt , của cải
Từ láy là mải mốt...Xác định từ láy , từ ghép : mải mốt , của cải
Có từ mải mốt nhé bạn...Từ láy là mải mốt. Không phải mải mốt đâu mà là mải miết.
Từ ghép là của cải.
Chưa nghe không có nghĩa là không có, à mà em nhỏ tuổi hơn chị đấy, nếu cần thì hãy cố gắng đọc nhiều từ điển Tiếng Việt hơn em nhé...Nhưng mình chưa hề nghe bao giờ cả.
Nghĩa từ mải mốt: tập trung, vôi vàng để làm một công việc gì đó cho xong, không còn để ý đến xung quanh.1.
Xác định từ láy , từ ghép : mải mốt , của cải