1.y=3sinx-2
Tập xác định: D=R => mọi x thuộc D , -x thuộc D (1)
f(-x) = 3.sin(-x)-2 = -3sinx-2 = -(3sinx+2) (2)
(1),(2)=> hàm số không chẵn không lẻ
2.y=sinx-cosx
Tập xác định: D=R => mọi x thuộc D , -x thuộc D (1)
f(-x)=sin(-x)-cos(-x) = -sinx - cosx = -(sinx+cosx) (2)
(1),(2)=> hàm số không chẵn không lẻ
1.y=3sinx-2
Tập xác định: D=R => mọi x thuộc D , -x thuộc D (1)
f(-x) = 3.sin(-x)-2 = -3sinx-2 = -(3sinx+2) (2)
(1),(2)=> hàm số không chẵn không lẻ
2.y=sinx-cosx
Tập xác định: D=R => mọi x thuộc D , -x thuộc D (1)
f(-x)=sin(-x)-cos(-x) = -sinx - cosx = -(sinx+cosx) (2)
(1),(2)=> hàm số không chẵn không lẻ
Tanx xác định khi: [tex]x\neq \frac{\pi }{2}+k\pi[/tex] (k thuộc Z)
=> D = R \ {[tex]\frac{\pi }{2}+k\pi ;k\epsilon Z[/tex]}
=> mọi x thuộc D thì -x thuộc D (1)
f(-x) = [tex]sin(-x).cos^2(-x)+tan(-x)=-sinxcos^2x-tanx = -(sinx.cos^2x+tanx)=-f(x)[/tex](2)
(1),(2) =>> hàm số lẻ