

1/Gen có 150 vòng xoắn. Phân tử mARN do gen đó phiên mã có hiệu số giữa G với U bằng 175 và giữa X với A bằng 125.Trên phân tử mARN đó có một số ribôxôm cách đều nhau trượt một lần với vận tốc trượt bằng nhau. Thời gian của cả quá trình giải mã là 65,2 giây, trong đó thời gian giải mã của mỗi ribôxôm là 50 giây. Khoảng cách giữa ribôxôm thứ nhất với ribôxôm thứ tư là 2,4 giây.
a. Nếu gen đó tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, xác định số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp.
b. Tính vận tốc trượt của ribôxôm.
c. Tính khoảng cách đều giữa các ribôxôm và số ribôxôm trượt trên mARN
2/1 gen có hiệu giữa G và A bằng 15% tổng số nu of gen. trên mạch 1 of gen có 10%Tvaf 13%X. Xác định % từng loại nu trên 2 mạch of gen ?
a. Nếu gen đó tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, xác định số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp.
b. Tính vận tốc trượt của ribôxôm.
c. Tính khoảng cách đều giữa các ribôxôm và số ribôxôm trượt trên mARN
2/1 gen có hiệu giữa G và A bằng 15% tổng số nu of gen. trên mạch 1 of gen có 10%Tvaf 13%X. Xác định % từng loại nu trên 2 mạch of gen ?