1, to do -> doing
spend time/ money doing sth: dành thời gian, tiền bạc làm gì
2. but -> bỏ
although + clause: mặc dù (ko cần "but")
3. are -> is
60 minutes: 1 số -> động từ chia số ít
4. serious -> seriously
trạng từ đứng trước tính từ bổ nghĩa cho tính từ
5. with -> on
congratulate sb on sth: khen ngợi ai về việc gì