Ngoại ngữ write the sentence

Anh Đăng

Mr Cặp đôi ăn ý nhất 2018
Thành viên
8 Tháng mười hai 2017
115
341
108
Hải Phòng
THPT Anhxtanh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. she/not stand/kept/wait/such/long time//

2. america/said/discoered/1498/columbus//

3. i/have/air-conditioner/fix/tomorrow//

4. she/decide/go back/shop/buy/long dress

5. i/pleased/hear/you/offer/job/assistant manager//

6. we'd prefer/play tennis/rather/watch /it/tv
 
  • Like
Reactions: Tam Cửu

Tam Cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
29 Tháng mười một 2017
976
1,999
211
21
Hải Dương
Đại học
1. she/not stand/kept/wait/such/long time//

2. america/said/discoered/1498/columbus//

3. i/have/air-conditioner/fix/tomorrow//

4. she/decide/go back/shop/buy/long dress

5. i/pleased/hear/you/offer/job/assistant manager//

6. we'd prefer/play tennis/rather/watch /it/tv

1. She cann't stand being kept waiting for such a long time
2. America was said to have been discovered by Columbus in 1948
3. I'm going to have my air-conditioner fixed tomorrow
4. She decided to go back to the shop to buy a long dress
5. I’m pleased to hear you offering me a job as an assistant manager

6. We’d prefer to play tennis rather than watch it on TV
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
1. she/not stand/kept/wait/such/long time//
=> She can't stand being kept waiting for such a long time.
can't stand + V-ing: không chịu nổi
2. america/said/discoered/1498/columbus//
=> America is said to have been discovered in 1498 by Columbus.
Bị động đặc biệt (structure)
3. i/have/air-conditioner/fix/tomorrow//
=> I will have an air-conditioner fixed tomorrow.
have sth done = get sth done
4. she/decide/go back/shop/buy/long dress
=> She decided to go back to that shop to buy a long dress.
5. i/pleased/hear/you/offer/job/assistant manager//
=> I'm pleased to hear you offering me a job as an assistant manager.
hear, notice, watch, etc. + O + V-ing: chứng kiến một phần của hành động
hear, notice, watch, etc. + O + inf: chứng kiến toàn bộ hành động

6. we'd prefer/play tennis/rather/watch /it/tv
=> We'd prefer to play tennis rather than watch it on TV.
would prefer + to-inf ... rather than ...
 
Top Bottom