Phần F:
1. referred (chia động từ)
Phần G:
4. announced (thông báo chính thức cho mọi người về sự việc)
7. introduced (được giới thiệu) (annonuced là được thông báo, không liên quan đến vấn đề)
Phần H
2. ensure (bảo đảm, chắc chắn)
3. insure (bảo hành)
Phần F:
1. referred (chia động từ)
Phần G:
4. announced (thông báo chính thức cho mọi người về sự việc)
7. introduced (được giới thiệu) (annonuced là được thông báo, không liên quan đến vấn đề)
Phần H
2. ensure (bảo đảm, chắc chắn)
3. insure (bảo hành)
Bạn nghĩ nè: Khoai tây được giới thiệu/ thông báo tại Châu Âu.
Chắc chắn ý của câu là khoai tây lần đầu tiên xuất hiện ở Châu Âu năm 1565.
Như vậy, điền "introduced" là hợp lý hơn.