Word form

toanhuynh1111

Học sinh
Thành viên
6 Tháng năm 2017
18
4
31
21
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Giúp e giải word form unit 6 với (có thể ghi công thức vì sao chọn từ ấy)
1. Several companies are................ for the contract (compete)
2. We are in ................ with several companies for the contract (compete)
3. ................ from ten countries will come to Brunei in the next SEA Games (compete)
4. Football is such a ................ sport (compete)
5. They were ................ unprepared for the difficulties (compete)
6. ................ of the building work is taking longer than expected (compete)
7. He god bad marks because of his ................ answers (disappoint)
8. The new job ................ him (disappoint)
9. He did some odd jobs at home ................ (disappoint)
10. We are all ................ by the play. (disappoint)
11. The weather this summer has been most ................ (disappoint)
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Giúp e giải word form unit 6 với (có thể ghi công thức vì sao chọn từ ấy)
1. Several companies are................ for the contract (compete)
2. We are in ................ with several companies for the contract (compete)
3. ................ from ten countries will come to Brunei in the next SEA Games (compete)
4. Football is such a ................ sport (compete)
5. They were ................ unprepared for the difficulties (compete)
6. ................ of the building work is taking longer than expected (compete)
7. He god bad marks because of his ................ answers (disappoint)
8. The new job ................ him (disappoint)
9. He did some odd jobs at home ................ (disappoint)
10. We are all ................ by the play. (disappoint)
11. The weather this summer has been most ................ (disappoint)
Bạn tham khảo nhé
1. Several companies are.......competing ......... for the contract (compete)
2. We are in ....competition............ with several companies for the contract (compete)
in competition with: thi đấu với
3. ........Competitors........ from ten countries will come to Brunei in the next SEA Games (compete)
Competitor: đối thủ
4. Football is such a ......competitive.......... sport (compete)
a + adj + N
5. They were .........completely....... unprepared for the difficulties (compete)
Trạng từ bổ nghĩa cho "unprepared"
6. .......Completion ......... of the building work is taking longer than expected (compete)
Chỗ này cần 1 danh từ
2 câu này có vẻ sai đề , đáng lẽ phải là (complete) chứ nhỉ ? Bạn xem lại nhé

7. He got bad marks because of his .....disappointing........... answers (disappoint)
Bản chất của "answer" là mang lại cảm giác thất vọng nên ta dùng Adj_ing
8. The new job .....disappoints........... him (disappoint)
Chỗ này cần 1 động từ
9. He did some odd jobs at home .........disappointedly....... (disappoint)
Tâm trạng khi anh ta làm công việc kỳ quặc ở nhà là thất vọng nên ta dùng adj_ed
Mà chỗ này cần 1 trạng từ nên ta thêm -ly
10. We are all .......disappointed....... by the play. (disappoint)
Bị động
11. The weather this summer has been most .........disappointing....... (disappoint)
Như câu 7
 
Top Bottom