Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
33. locking - to shut
33 to lock/ to shut
Câ33. to lock
34. to start
35. reading
36. to do
37. to avoid - being
38. giving - to speak
39. to explain - to hear
40. to arrive
41. not to touch
42. to clock - going
43. to get - eating
44. arguing - to work
45. not to touch
46. going - stay
47. to take
C39 ??? Hear ???33 to lock/ to shut
34 to start
35 reading
36 to do
37 to avoid being
38 giving/ to speak
39 to explain/ to listen
40 to arrive
41 not to touch
42 to lock / going
43 to get/ eat
44 arguing / working
45 giống 40
46 going / stay
47 to take
có một số cấu trúc chị không hiểu đoạn nào hỏi em nha
39 lisen để trong ngoặc hear đâu ra vậy chịCâ
C39 ??? Hear ???
Bạn ở trên làm kìa em.39 lisen để trong ngoặc hear đâu ra vậy chị
Listen chứ k phải lisen nhé39 lisen để trong ngoặc hear đâu ra vậy chị
Là sao em ?cả luôn ư chị
vâng gõ thiếu ạListen chứ k phải lisen nhé
cái chữ này là gì vậy chị
Là sao em ?
Tại sao câu 33 lại là to mà không phải vingvâng gõ thiếu ạ
cái chữ này là gì vậy chị
á em quên mất em bị nhầm ý chịTại sao câu 33 lại là to mà không phải ving
Phải là shutting mới phải chứ em.á em quên mất em bị nhầm ý chị
locking/ to shut.
remeber Ving : nhớ là đã làm gì rồi. forget to V: quên chưa làm gì
ahihi chị thông cảm nha
theo cách em đã học rồi thì như thế này ( ở trên face ý chị)Phải là shutting mới phải chứ em.
V_ing :đã xảy ra rồitheo cách em đã học rồi thì như thế này ( ở trên face ý chị)
Forget + Ving: đã làm rồi
Forget + to V: chưa làm
dùng shutting vì đây là một hành động đã xảy ra.V_ing :đã xảy ra rồi
To V: trong tương lai.
Cái này chưa làm nhưng ở quá khứ dùng Ving thì phải .
Cô mình dạy giống bạn.dùng shutting vì đây là một hành động đã xảy ra.
Nếu bạn tin vào bác google thì bạn nhầm to rồi.
thường thì học như thế lúc lúc nãy mình đi tìm hiểu thì nó là như thế nàyCô mình dạy giống bạn.
Nếu bạn tin vào bác google thì bạn nhầm to rồi.
Khi học lớp 9 về internet bạn sẽ hiểu ý nghĩa của những con số đó.
Câu cuối sau busy phải là taking chứ nhỉ.33 to lock/ to shut
34 to start
35 reading
36 to do
37 to avoid being
38 giving/ to speak
39 to explain/ to listen
40 to arrive
41 not to touch
42 to lock / going
43 to get/ eat
44 arguing / working
45 giống 40
46 going / stay
47 to take
có một số cấu trúc chị không hiểu đoạn nào hỏi em nha