Ngoại ngữ Word form + giải thích

mình tên là ánh

Học sinh
Thành viên
21 Tháng bảy 2018
29
8
21
22
Cao Bằng
THPT Chuyên Cao Bằng
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Early colonists (slave)... and oppressed the natives.
2. Her style (example)..... modern italian cooking at its best.
3. The article gives us a few interesting (side)... on life in Japan in general.
4. You should make a list of all the jobs you have to do and (prior)... them.
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
1. Early colonists (slave)... and oppressed the natives.
2. Her style (example)..... modern italian cooking at its best.
3. The article gives us a few interesting (side)... on life in Japan in general.
4. You should make a list of all the jobs you have to do and (prior)... them.
1. enslaved (chỗ này cần một động từ mà phía sau là quá khứ nên dùng -ed): biến thành nô lệ, bắt làm nô lệ, nô dịch hoá
2. exemplifies (tương tự như vậy): làm thí dụ cho, làm gương cho
3. sidelights ( sidelight on somebody / something ) mẩu thông tin cho ta hiểu thêm một vấn đề gì
Ex: The article about the theatre gave us a few sidelights on the character of its owner
Bài viết về rạp hát đó giúp chúng tôi biết thêm chút ít về chủ nhân của rạp hát
(Nguồn: Dict.)
4. prioritize : dành ưu tiên
Bạn có thể tham khảo thêm ở đây nhé
https://diendan.hocmai.vn/threads/cach-lam-bai-tap-word-forms.682536/
 

Hàn Nhã Anh

The Great Angel
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
188
440
61
TP Hồ Chí Minh
THCS Đặng Thai Mai.
1. Early colonists (slave)... and oppressed the natives.
2. Her style (example)..... modern italian cooking at its best.
3. The article gives us a few interesting (side)... on life in Japan in general.
4. You should make a list of all the jobs you have to do and (prior)... them.
1. Enslaved.
Vị trí cần điền là động từ. Từ gốc "slave" là (n) người nô lệ hoặc (v): làm thân trâu ngựa, làm việc nặng nhọc.
Dịch nghĩa, ta có: Những tên thực dân xa xưa ..... và áp bức người bản xứ. Ở đây không dùng "slave" được, vì thay vào sẽ sai nghĩa.
Chỉ có enslave (v): biến thành nô lệ, bắt làm nô lệ.. mới phù hợp.
2. Examplifies.
Vị trí cần điền là động từ. Dịch nghĩa: Phong cách của cô ấy....ẩm thực Ý hiện đại...
Chỉ có examplify (v): làm hình mẫu, làm gương là phù hợp.
3. Sidelights.
Vị trí cần điền là danh từ. Sidelight (n): mẫu thông tin.
4. Prioritize.
Vị trí cần điền là động từ. Dịch nghĩa: Bạn nên lập danh sách tất cả những công việc bạn phải làm và .... chúng.
Chỉ có prioritize (v): dành ưu tiên là phù hợp.
 
Top Bottom