Vocabulary

S

sonsuboy

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

hobbies:sở thích
collect:sưu tầm
unusual:không bình thường
I guess so:tôi cho là thế
special:đặc biệt
occasions:dịp
woke sb up:dánh thức ai đó dậy
count sb out:bỏ qua,coi như là không có tớ
enough:đủ rồi
both:cả hai
sound down:có vẻ(tinh thần uể oải)
junk food:đồ ăn đóng hộp
put on weight:tăng cân
lose weight:giảm cân
flu:cảm cúm
sunburn:cháy nắng
an allergy:bị dị ứng
sickness:mệt mỏi
spots:mọc mụn
 
S

snsdpro

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ cái C

Call for: mời gọi, yêu cầu
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call on/ call in at sbs house: ghé thăm nhà ai
Call at: ghé thăm
Call off = put off = cacel : huỷ bỏ
Care for : thích, chăm sóc
Care about: quan tâm, để ý tới
Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out : tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : đoạt giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Chance upon : tình cờ gặp
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Close with : tới gần
Close about : vây lấy


qJZkN.gif
 
Top Bottom