· Tuesday: thứ 3
· Wednesday: thứ 4
· Thursday: thứ 5
· Friday: thứ 6
· Saturday: thứ 7
· Sunday: chủ nhật Cách viết ngày trong tháng trong tiếng Anh
Cách viết tháng trong năm: (Months of a Year)
· January: tháng 1
· February: tháng 2
· March: tháng 3
· April: tháng 4
· May: tháng 5
· June: tháng 6
· July: tháng 7
· August: tháng 8
· September: tháng 9
· October: tháng 10
· November: tháng 11
· December: tháng 12
· Tuesday: thứ 3
· Wednesday: thứ 4
· Thursday: thứ 5
· Friday: thứ 6
· Saturday: thứ 7
· Sunday: chủ nhật Cách viết ngày trong tháng trong tiếng Anh
Cách viết tháng trong năm: (Months of a Year)
· January: tháng 1
· February: tháng 2
· March: tháng 3
· April: tháng 4
· May: tháng 5
· June: tháng 6
· July: tháng 7
· August: tháng 8
· September: tháng 9
· October: tháng 10
· November: tháng 11
· December: tháng 12
thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm
VD: Tuesday, August 4th, 2018
hoặc bạn có thể viết: thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm
VD: Tuesday, 4th August, 2018
Thứ, tháng + ngày
có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th…),
December 3rd, 2008
hay
Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm
Wednesday, December 3rd, 2008