- 23 Tháng tư 2018
- 283
- 88
- 61
- 18
- Cà Mau
- THCS Võ Thị Sáu


Viết 1 bài văn (tầm 1 trang) bằng tiếng anh nói về việc bạn đã làm trong hôm qua?
THANK YOU VERY MUCH!!!
THANK YOU VERY MUCH!!!
bạn sửa lại tiêu đề nha coi chừng bị cảnh báoViết 1 bài văn (tầm 1 trang) bằng tiếng anh nói về việc bạn đã làm trong hôm qua?
THANK YOU VERY MUCH!!!
thôi mình sửa rồi ..tiêu đề ấyViết 1 bài văn (tầm 1 trang) bằng tiếng anh nói về việc bạn đã làm trong hôm qua?
THANK YOU VERY MUCH!!!
Bài của bạn tầm 1 trang ko?thôi mình sửa rồi ..tiêu đề ấy
Yesterday morning, I get up at 5.00 am, I brushed my teeth, washed my face and changed my clothes
I had a small breakfast and then And I went to school by bike.In my classes I have many classes.I study many subects such as English,Math,Biolgy,...... I returned home at 11.45 am and had lunch at 12 o'clock.
In the afternoon, I helped my mother with the housework, I fed the chicken, tidied the house, washed the dishes, emptied the garbages, cook meals,...Affter that I wnet out to play game with my friends.
In the evening, I went home.I showered then I ate dinner with my family. That dinner was delicious. after the dinner, I did my homework.
At 10 o'clock I went to bed.
bạn có thể thêm ý để dài hơn![]()
ko bạn ạ..tầm nửa thôi .. bạn muốn thêm ý ạCủa bạn tầm 1 trang ko?
I study many subjects such as English, Math, Biology,.......I study many subects such as English,Math,Biolgy,......
After that I went out to play game with my friends..Affter that I wnet out to play game with my friends.
Ok . Thank youko bạn ạ..tầm nửa thôi .. bạn muốn thêm ý ạ
(tham khảo 1 số từ vựng)
- Wake up: tỉnh giấc
- Press snooze button: nút báo thức
- Turn off: tắt
- Get up: thức dậy
- To drink: uống
- Make breakfast: làm bữa sáng
- Read newspaper: đọc báo
- Brush teeth: đánh răng
- Wash face: rửa mặt
- Have shower: tắm vòi hoa sen
- Get dressed: mặc quần áo
- Comb the hair: chải tóc
- Make up: trang điểm
- Work: làm việc
- Have lunch: ăn trưa
- Finish working: kết thúc việc
- Do exercise: tập thể dục
- Go home: về nhà
- Cook: nấu ăn
- Dinner: bữa tối
- Do homework: làm bài tập về nhà
- Watch television: xem ti vi
- Take the rubbish out: đi đổ rác
- Wash the dishes: rửa bát đĩa
- Feed the dog: cho chó ăn
- Have a bath: đi tắm
- Meditation: thiền định
- Set the alarm: đặt chuông báo thức
- Go to bed: đi ngủ
-take care of babies
-watering trees
-shoppong for groveries