English THPT Viết lại câu

0943119449

Học sinh mới
Thành viên
3 Tháng tám 2021
7
2
6
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I would like you to put the chairs away.(MIND) =>……………………………………………………………….………………………………..………
“ You damaged my bicycle, John!” said Magaret.(ACCUSED) =>……………………………………………………………..………………………………………….
He can’t afford to buy the car. (TOO) =>………………………………………………………….....................................................................…
Joanne has a rather unsatisfactory relationship with her sisters.(GET) =>………………………………………………………...................................................................……
I regret not buying any tickets for the concert. (WISH) =>……………………………………………………………………….…………………………………
 
  • Like
Reactions: Kiều Anh.

Trinh Linh Mai

Học sinh tiến bộ
Thành viên
30 Tháng ba 2021
509
2,354
231
Thanh Hóa
THCS Định Hưng
I would like you to put the chairs away.(MIND) =>……………………………………………………………….………………………………..………
“ You damaged my bicycle, John!” said Magaret.(ACCUSED) =>……………………………………………………………..………………………………………….
He can’t afford to buy the car. (TOO) =>………………………………………………………….....................................................................…
Joanne has a rather unsatisfactory relationship with her sisters.(GET) =>………………………………………………………...................................................................……
I regret not buying any tickets for the concert. (WISH) =>……………………………………………………………………….…………………………………
Bạn kham thảo:

1. I would like you to put the chairs away.(MIND)
=> Would you mind putting the chairs away?
Would you mind + V-ing : Bạn có phiền làm gì đó hay không?

2. “ You damaged my bicycle, John!” said Magaret.(ACCUSED)
=> Margaret accused John of damaging her bicycle.
Câu gián tiếp đặc biệt: S + accused + S.o+ of + doing S.T - Buộc tội ai đó làm gì

3. He can’t afford to buy the car. (TOO)
=> The car is too expensive for him to buy
S + to be + too + adj + (for S.o) + to- V : Qúa để cho ai đó làm gì

4. Joanne has a rather unsatisfactory relationship with her sisters.(GET)
=> Joanne does not get on well with her sisters
Get on well + with somebody : Sự hợp nhau, hòa thuận với một ai đó

5. I regret not buying any tickets for the concert. (WISH)
=> I wish I had bought some tickets for the concerts
Câu điều ước ở quá khứ: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Goodluck~~
 
Top Bottom