English THCS viết lại câu

❤️Lục Hàn Nhi

Học sinh
Thành viên
15 Tháng mười hai 2019
73
138
46
Hải Phòng
THPT Phạm Ngũ Lão
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mn cho mk cấu trúc mấy câu này được k ạ.....Thank you!!!
  1. All being well, I will see you next week
  2. Once you hve learnt the basic rules, you will find it easy to pay
  3. Imagine my surprinsing when a policeman appeared at the door
  4. What gives people's social background away is what the eat, not their table manners
  5. You graced your room with tasteful furniture
  6. We discussed the problem at length, but we couldn't solve it.
  7. The river Volta burst its banklast year
  8. Don't put word into my mouth: I never said I ate ballet
  9. While they were on leave, the sailors made the most of their freedom
  10. She isn't really cut out for teaching
  11. We could always put you up for a few days, if necessary
  12. I couldn't take my eyes off her
  13. He is bound to win the election
  14. Lucas is just working here for the time being
  15. An was afraid the neighbors would look down on her for not having a washing machine
  16. Betty is devoted to looking after handicapped people
  17. The story he tell us was beyond belief
Thank you very much !!!:rongcon27
 

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
  1. All being well, I will see you next week. Đây là câu ĐK loại 1, còn All being wellIf everything happens as sb expect and hope : Nếu mọi chuyện diễn ra như mong đợi.
  2. Once you have learnt the basic rules, you will find it easy to pay. Once (conj) Một khi. Câu này bạn dựa theo trình tự hành động và ngữ nghĩa để chia thì thôi ạ.
  3. Imagine my surprise (đây mới là danh từ mà nhỉ @@) when a policeman appeared at the door. Đây là câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị với động từ đứng đầu câu (Imagine). Sau V ta cần có O (surprise). Còn vế sau thì làm rõ ngữ cảnh thôi ^^
  4. What gives people's social background away is what they eat, not their table manners. Bạn đọc qua về mệnh đề danh ngữ nha ^^ Trong câu này mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ, đồng thời làm tân ngữ.
  5. You graced your room with tasteful furniture. grace sth with sth : làm cái gì trở nên tuyệt vời hơn với cái gì.
  6. We discussed the problem at length, but we couldn't solve it. at length : rất lâu, rất chi tiết
  7. The river Volta burst its bank last year. Khi mà một con sông "burst its bank" thì có nghĩa là lượng nước của nó đã tràn ra bờ.
  8. Don't put word into my mouth: I never said I ate ballet.put words into one's mouth : xuyên tạc lời ai.
  9. While they were on leave, the sailors made the most of their freedom. be on leave : được nghỉ phép; make the most of sth : tranh thủ tận hưởng, tận dụng hết mức cái gì.
  10. She isn't really cut out for teaching. be cut out for doing sth : có năng khiếu làm gì
  11. We could always put you up for a few days, if necessary. put sb up : cung cấp nơi ở cho ai, cho ai tạm trú.
  12. I couldn't take my eyes off her. Can't take one's eyes off sth/sb : không thể rời mắt khỏi cái gì/ ai
  13. He is bound to win the election. be bound to do sth : chắc chắn sẽ làm gì
  14. Lucas is just working here for the time being. for the time being : bây giờ
  15. An was afraid the neighbors would look down on her for not having a washing machine. look down on sb : coi thường ai
  16. Betty is devoted to looking after handicapped people. be devoted to doing sth : cống hiến hết mình cho việc gì
  17. The story he told us was beyond belief. be beyond belief : khó tin, khó tưởng tượng nổi
    Mong là mình giải đáp được thắc mắc của bạn. Có chỗ nào còn chưa hiểu thì bạn hỏi lại nhe ^^ Chúc bạn học tốt ^^
 
Top Bottom