4. It was six years since it last snowed here.
5. I have something which can interest you.
15. John is responsible for handling orders for new stock.
18. They lost their passport in addition to their money . (Ta có in additon to ( SB/ST ) : cũng như , bên cạnh đó , ngoài ra )
25. We finished the project ahead of scheduled ( ahead of (pre) : trước hơn ai/ cái gì , ở trước ai/ cái gì , khoảng cách phía trước xa hơn ai/ cái gì , phát triển hơn ai/cái gì , ở phía trước ai/cái gì trong các cuộc thi đấu hay cuộc đua )
P/S : Có chỗ nào bạn không hiểu thì hãy hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt ^^ .