Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
giải thích mấy mẫu câu giùm mình được k?1. Her lack of education is an embarrassment to her.
2. She went red at the mention of his name.
3. He takes the blame/responsible for the accident.
4. He has a conscience about cheating them
5. It embarrasses her when people tell her how beautiful she is
6. The boss likes to humiliate people in front of others.
7. Hopefully, I'll be going/ I'm going skiing at Christmas.
8. I'm sceptical of/ about his reasons for being nice to me.
9. Look on the bright side! You're young and healthy and will have plenty more opportunities.
10. Are you optimistic about your chances of getting promotion?
11. I'm not quite sure of/ about the meaning of this word.
12. All I can do is cross my fingers and hope for the best.
13. No doubt he'll be late, as usual.
14. I'm pessimistic about the future.
15. I had (my) reservations about him at first, but now he seems very good at his job.
Bạn chụp lại ảnh được không, mình thấy hơi mờ
Bạn chụp lại ảnh được không, mình thấy hơi mờ
giải thích mấy mẫu câu giùm mình được k?
với lại từ in đậm đồng nghĩa vs từ / cụm từ nào trong câu ?
thanks nha
Câu này thầy mình chữa là "He feels responsible for the accident.3. He takes the blame/responsible for the accident.
mình bị nhầm giữa cấu trúc: take responsibility for = feel/be responsible for : chịu trách nhiệm về việc gì bạn à. Xin lỗi bạn nhiềuCâu này thầy mình chữa là "He feels responsible for the accident.
chị giỏi quá, em ngưỡng mộ <3mình bị nhầm giữa cấu trúc: take responsibility for = feel/be responsible for : chịu trách nhiệm về việc gì bạn à. Xin lỗi bạn nhiều