Ngoại ngữ Viết lại câu + giải thích ngữ pháp

N

nhoknho984

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I want ..an.. assistant with ...a... knowledge of French and ......experience of office routine

Tại sao knowledge và experience đều là N ko đếm được mà 1 cái có mạo từ a một cái thì ko
Giải thích chính xác bằng lời tiếng việt giúp mình

Phân biệt later với latter hộ mình

Phân biệt bill và receipt
Cô mình cũng đã giải thích nhưng xơ xài và ko hiểu
 

one_day

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
13 Tháng tám 2013
2,587
1,572
449
Việt Nam
bill: hóa đơn (phiếu ghi số tiền bạn phải trả cho dịch vụ, nhà hàng,...)
receipt: biên lai (phiếu chứng nhận số tiền bạn đã nộp, thanh toán)
 
  • Like
Reactions: Maymay09

Maymay09

Học sinh tiến bộ
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
235
226
151
Bình Dương
ĐH
Phân biệt later với latter
1/ Later:
Nghĩa 1 : Nói đến một thời điểm trong tương lai việc đó được thực hiện.
Nghĩa 2 : Một cách nói tạm biệt trân trọng, thường được dùng bởi những người trẻ tuổi.
2/Latter: người, hay cái thứ hai trong hai người.
______________________________________________
*)experience là danh từ đếm được lẫn không đếm được , nhưng trong câu '' experience of office routine '' nó diễn tả kinh nghiệm về chuyên môn , kỹ năng nên được dùng như 1 danh từ '' không đếm được ''
*)a knowledge of French : mik nghĩ nó là 1 trường hợp ngoại lệ ( knowledge : danh từ không đếm được )
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
25
Hà Nội
I want ..an.. assistant with ...a... knowledge of French and ......experience of office routine
1. Knowledge vừa danh từ không đếm được vừa là danh từ số ít nên có thể dùng a
. Experience cũng dùng được a vì cũng là danh từ số ít


Phân biệt later với latter hộ mình
Latter:
  • Được sử dụng để nói về vật thứ 2 hoặc người thứ 2 được đề cập tới
Eg: The latter point is the most important
  • nửa sau của một khoảng thời gian nào
Eg: The latter half the century
  • gần đây
Eg: In the latter years, there has grown a lot here

Later:

  • Diễn tả khoảng thời gian trong tương lai, một việc nào đó sẽ thực hiện
Eg: The match has been postponed to a later date
Come back here later!

  • mới đây thôi

Phân biệt bill và receipt
- bill: hóa đơn, số tiền bạn phải thanh toán
Eg: He always pays his bill on time
- receipt: biên lai ( đơn chứng nhận số tiền bạn đã thanh toán)
Eg: Can I have a receipt, please?
 
Top Bottom