Ngoại ngữ viết đoạn hội thoại tiếng anh ngắn

Hoang Minh123

Học sinh
Thành viên
12 Tháng bảy 2018
165
24
26
22
Hưng Yên
THPT Duong Quang Ham

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Mum: Today we are going to our grandparents' house to make a death anniversary for our great-grandparents. Prepare something to wear, we will have to go now.
Daughter: I'm intending to wear a skirt, what do you think?
Mum: I think it's not good for you to dress for the occasion. You should choose something simpler/ more simple.
...
Một vài cụm từ để bạn sử dụng (ieltsspeaking)
  • to be on trend: to be very fashionable
  • casual clothes: not formal
  • classic style: a simple, traditional style that is always fashionable
  • designer label: a well-known company that makes (often expensive) clothing
  • dressed to kill: wearing clothes that attract admirers
  • to dress for the occasion: to wear clothes suitable for a particular event
  • fashionable: in fashion
  • fashion house: a company that sells (usually expensive) new styles in clothes
  • fashion icon: a person who is famous for their sense of fashion
  • fashion show: an event where modals show off the latest in fashion designs
  • to get dressed up: to put on nice clothes, often to go out somewhere special
  • to go out of fashion: to not be in fashion any more
  • hand-me-downs: clothes that are passed down from older brothers or sisters to their younger siblings
  • to have an eye for (fashion): to be a good judge of
  • to have a sense of style: the ability to wear clothes that look stylish
  • the height of fashion: very fashionable
  • to keep up with the latest fashion: to wear the latest fashions
  • to look good in: to wear something that suits you
  • to mix and match: to wear different styles or items of clothing that aren’t part of a set outfit
  • must-have: something that is highly fashionable and therefore in demand
  • off the peg: clothing that is ready made
  • old-fashioned: not in fashion any more
  • on the catwalk: the stage that modals walk along to show off the latest fashions
  • a slave to fashion: someone who always feel the need to wear the latest fashions
  • smart clothes: the kind of clothes worn for a formal event
  • to suit someone: to look good on someone
  • to take pride in one’s appearance: to pay attention to how one looks
  • timeless: something that doesn’t go out of fashion
  • vintage clothes: clothes from an earlier period
  • well-dressed: to be dressed attractively
Một vài từ vựng về quần áo (sưu tầm từ sunrise)
  • dress: váy liền
  • skirt: chân váy
  • miniskirt: váy ngắn
  • blouse: áo sơ mi nữ
  • stockings: tất dài
  • tights: quần tất
  • socks: tất
  • leather jacket: áo khoác da
  • gloves: găng tay
  • vest: áo lót ba lỗ
  • blazer: áo khoác nam dạng vét
  • pajamas: bộ đồ ngủ
  • nightie (nightdress): váy ngủ
  • scarf: khăn
  • overcoat: áo măng tô
  • jacket: áo khoác ngắn
  • trousers (a pair of trousers): quần dài
  • suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
  • shorts: quần soọc
  • jeans: quần bò
  • shirt: áo sơ mi
  • tie: cà vạt
  • t-shirt: áo phông
  • sweater: áo len
  • jumper: áo len
  • boxer shorts: quần đùi
  • dinner jacket: com lê đi dự tiệc
 

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
Chào em !
Em có thể sử dụng hoàn cảnh là con cái lựa chọn trang phục để đi dự tiệc cùng bố mẹ nhưng mà gu thời trang của mỗi ngày sẽ theo cái tư duy thời đại của họ nên sẽ có sự bất đồng quan điểm
Hội thoại nên có nút thắt ,gỡ em nhé
Em tự hoàn thiện bài rồi đăng tiếp vào chủ đề này để anh và các bạn sẽ hỗ trợ em nhé
Cảm ơn em
 
Top Bottom