N
nthanhphat


giống như tiêu đề giúp mình với.. lúc thỳ xét a =0 xong a#0.. lúc thỳ lại a>0 a<0 là sao mấy bạn
Bạn chỉ giúp mình bài 5 của khóa toan 12 sự đồng biến nghịch biên ấy. Coi giải mà không hiểu nổilúc a là tham số chưa biết khác 0
bạn đưa ra VD đi........................................................
Bạn chỉ giúp mình bài 5 của khóa toan 12 sự đồng biến nghịch biên ấy. Coi giải mà không hiểu nổi
Mà sao lúc thì TH1: a=0, a>0, a<0
TH2: a=0, a# 0 vậy bạn
rồi lúc nào thì tính nghiệm của y' có lúc lại không tính.. rồi lại tính nghiệm của delta
cho hs y= (m-1)x^4 - mx^2 + 3 - m . Tìm m để hàm số đồng biến trên (1,+\infty).bạn copy đề ra đi
mình ko có đăng kí.................................................................................
cho hs y= (m-1)x^4 - mx^2 + 3 - m . Tìm m để hàm số đồng biến trên (1,+\infty).
hi!
bạn ơi trong đáp án sao thầy lại giải là a=0, a>0, a<0m-1 là tham số nên xét 2 TH
TH1 m=1 →................
TH2:m#1
chỉ cần xét =0 và #0 thôi
mà tại sao lại phải xét trường hợp đó bạn, a=0, a# 0 thôi không được hả,3 trường hợp đúng rùi, nếu ra 0 thì xét theo phương trình bậc 2.
Còn nếu a<0 và a>0 thì sẽ có bảng xét dấu khác nhau, từ đó mà quy ra đồng biến, nghịch biến khác nhau
giải giùm mình luôn đi bạn... cảm ơn bạn nhiều nhiềuVì ở đây a mang ẩn m , nên bạn cần phải xác định được phương trình loại gì thì mới có thể xét nghiệm, khảo sát ĐB, NB
Nếu a=0 => Hàm Bậc 2 => Có công thức riêng của hàm bậc hai
Nếu a Khác 0 => Sẽ có 2 trường hợp nữa là a>0 và a<0 . Với a > 0 thì từ hàm bậc 4, dùng đạo hàm ra bậc 3, rồi sẽ có bảng xét dấu theo a> 0 . Còn quy tắc thì cộng trừ cộng trừ (hay ngược lại quên rồi )
Với a<0 thì từ hàm bậc 4, đạo hàm ra bậc 3, rồi sẽ có bảng xét dấu theo a < 0 . quy tắc là ngược lại với cái a>0 .
Tuỳ vào mỗi a mà có 1 đồ thị khác nhau. Nếu a> 0 hoặc a <0 thì đồ thị là dạng ômega ngược hoặc omega bình thường
Còn với a=0 => Hàm bậc 2, tuỳ vào bảng biến thiên, nghiệm mà có đồ thị tương ứng