Verbs and prepositions

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Trong tiếng Anh ta gặp rất nhiều giới từ: in , on, at, of, off, with ... Các giới từ này có thể được sử dụng để chỉ thời gian, nơi chốn hoặc phương hướng của chuyển động ... . Tuy nhiên những giới từ này còn có thể đi kèm với một số loại từ khác như danh từ, động từ, tính từ. Khi đó chúng được gọi là những giới từ phụ thuộc (dependent prepositions).
Cần phân biệt động từ đi kèm giới từ với động từ hai thành phần (phrasal verbs).
+ Nhìn về hình thức chúng đều có cấu tạo verb + preposition. Nhưng thực chất thành phần thứ hai trong phrasal verbs là trạng từ (adverbs). Riêng với những phrasal verbs có 3 thành phần thì thành phần thứ ba mới là giới từ.
+ Xét về nội dung ý nghĩa, động từ đi kèm với giới từ có ý nghĩa được tạo nên từ các thành phần của nó. Còn đối với phrasal verbs, ý nghĩa của nó khác hẳn so với ý nghĩa của các thành phần tạo nên nó.


Bây giờ chúng ta hãy đi vào bài cụ thể để biết được những động từ nào thì được kết hợp với những giới từ nào nhé.
 
  • Like
Reactions: Tam1902

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
1. Động từ đi với giới từ "ABOUT"
COMPLAIN ABOUT/OF
(phàn nàn về)
verb-pre-01.jpg

E.g. She is always complaining about the noise nextdoor.
DREAM ABOUT/OF
(mơ về)
verb-pre-02.jpg

E.g. Peter said to Mary that he always dreamed about her every night.
WORRY ABOUT
(lo lắng về)
verb-pre-03.jpg

E.g. The coming exam is really important to her. She always worries about it.
TALK ABOUT
(nói về)
verb-pre-04.jpg

E.g. The children were talking about each other to their parents.
THINK ABOUT/OF
(nghĩ về)
verb-pre-05.jpg

E.g. She had thought very deeply about this problem.
CARE ABOUT
(quan tâm về)
verb-pre-06.jpg

E.g. We should care about the environment. It’s being destroyed.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
2. Động từ đi với giới từ "FOR"
APPLY FOR
(đề nghị, xin (việc, hộ chiếu))
verb-pre-07.jpg

E.g. I have lost my passport. What can I do to apply for a new passport?
APOLOGIZE (to sb) FOR sth
(xin lỗi (ai) về)
verb-pre-08.jpg

E.g. He apologized for making her sad.
FORGIVE (sb) FOR
(tha thứ (cho ai) về)
verb-pre-09.jpg

E.g. Please forgive me for waking you up early, but I have an emergency message.
BLAME sb FOR
(đổ lỗi cho ai/ khiển trách ai về)
verb-pre-10.jpg

E.g. She blamed him for the failure of the new campaign.
CRITICIZE sb/sth FOR
(chỉ trích ai/cái gì về)
verb-pre-11.jpg

E.g. The teacher criticized her students for getting bad marks in the final exam.
THANK sb FOR
(cám ơn ai vì)
verb-pre-12.jpg

E.g. Thank you for your beautiful gift.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
3. Động từ đi với giới từ "FROM"
DIFFER FROM
(khác với)
verb-pre-13.jpg

E.g. The traditional view of Love differs from the modern one.
PREVENT sb/ sth FROM
(ngăn cản ai/cái gì khỏi)
verb-pre-14.gif

E.g. Heavy rain prevents us from going camping.
SUFFER FROM
(chịu đựng)
verb-pre-15.jpg

E.g. Many children are suffering from a lack of their parents’ love.
PROHIBIT sb FROM
(ngăn cấm ai khỏi)
verb-pre-16.jpg

E.g. The customers are prohibited from smoking in the restaurant.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
4. Động từ đi với giới từ "IN"
BELIEVE IN
(tin tưởng vào)
verb-pre-17.jpg

E.g. Do you believe in God?
PARTICIPATE IN
(tham gia vào)
verb-pre-18.jpg

E.g. They all participated in a competition.
SUCCEED IN
(thành công trong)
verb-pre-19.jpg

E.g. He succeeded in getting a scholarship to study abroad.
INVOLVE sb IN
(làm cho ai liên quan tới)
verb-pre-20.jpg

E.g. You should involve yourself in more social activities.
CONFIDE IN
(tiết lộ)
verb-pre-21.jpg

E.g. She used to confide in her best friend whenever she had a problem.
PERSIST IN
(khăng khăng)
verb-pre-22.jpg

E.g. Why do you persist in blaming yourself for what happened?
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
5. Động từ đi với giới từ "OF"
ACCUSE sb OF
(buộc tội)
verb-pre-23.jpg

E.g. They accused her of lying.
CONSIST OF
(bao gồm)
verb-pre-24.jpg

E.g. Their diet consisted largely of vegetables.
SUSPECT sb/sth OF
(nghi ngờ ai/ điều gì về)
verb-pre-25.jpg

E.g. I suspected her of breaking the window.
REMIND sb OF
(nhắc nhở/gợi nhắc ai về điều gì)
verb-pre-26.jpg

E.g. You remind me of your father when you say that.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
6. Động từ đi với giới từ "ON"
CONCENTRATE ON
(tập trung vào)
verb-pre-27.jpg

E.g. I decided to concentrate all my efforts on finding somewhere to live.
DEPEND ON/ UPON
(phụ thuộc vào)
verb-pre-28.jpg

E.g. She knew she could depend on him in this situation.
RELY ON
(dựa vào, trông cậy vào)
verb-pre-29.jpg

E.g. These days we rely heavily on computers to organize our work.
CONGRATULATE sb ON
(chúc mừng ai về điều gì)
verb-pre-30.jpg

E.g. I congratulated them all on their results.
INSIST ON
(khăng khăng)
verb-pre-31.jpg

E.g. They insist on playing their music late at night.
FOCUS ON
(chú trọng vào, tập trung vào)
verb-pre-32.jpg

E.g. Each exercise focuses on a different grammar point.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
7. Động từ đi với giới từ "TO"
BELONG TO
(thuộc về)
verb-pre-33.jpg

E.g. Who does this watch belong to?
LOOK FORWARD TO
(mong đợi)
verb-pre-34.jpg

E.g. I’m looking forward to my vacation in Hawaii.
LISTEN TO
(nghe)
verb-pre-35.jpg

E.g. She forgets all her sadness and sorrow when she listens to music.
DEVOTE sth TO
(cống hiến)
verb-pre-36.jpg

E.g. Parents devote their whole life to their children.
ADJUST TO
(điều chỉnh)
verb-pre-37.jpg

E.g. It took her a while to adjust to living alone.
REFER TO
(ám chỉ đến)
verb-pre-38.gif

E.g. I promise not to refer to that matter again.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
8. Động từ đi với giới từ "WITH"
AGREE WITH
(đồng ý với)
verb-pre-39.jpg

E.g. My father is always right, so I agree with all of his ideas.
COMBINE WITH
(kết hợp với)
verb-pre-40.jpg

E.g. Hydrogen combines with oxygen to form water.
ASSOCIATE sb/sth WITH
(có liên quan tới, liên tưởng tới)
verb-pre-41.jpg

E.g. I always associate the smell of baking with my childhood.
ASSOCIATE WITH
(giao du với, giao thiệp với)
verb-pre-42.jpg

E.g. I don't like you associating with those people.
COPE WITH
(xoay sở, đương đầu)
verb-pre-43.jpg

E.g. He wasn’t able to cope with the stresses and strains of the job.
DEAL WITH
(giải quyết)
verb-pre-44.jpg

E.g. Many people are never taught how to deal with their emotion.
PROVIDE/SUPPLY sb/sth WITH
(cung cấp)
verb-pre-45.jpg

E.g. We should help to provide the children with food.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
NOTE: Một số động từ có thể đi với nhiều giới từ, đôi khi tạo thành các nghĩa giống nhau nhưng đôi khi ý nghĩa hoàn toàn khác. Vì vậy các em nhớ lưu ý các động từ này nhé!

- Dream of: mơ về (nói đến hoài bão, ước mơ.)
- Dream about: mơ về (nói về giấc mơ)
- Complain about: phàn nàn về (một vấn đề)
- Complain of: phàn nàn về (thường nói về cảm giác mệt mỏi, ốm ... -> vấn đề về sức khỏe)
- Depend on/ upon: phụ thuộc vào (hai giới từ này được sử dụng với nghĩa giống nhau).
- Think of: nghĩ về (thường mang nghĩa tưởng tượng về)
- Think about: nghĩ về (mang nghĩa xem xét, suy nghĩ)
- Blame ... for: Khiển trách, đổ lỗi ... về việc gì (sau "for" là hậu quả)
- Blame ... on: Khiển trách, đổ lỗi...vì lý do gì (sau "on" là nguyên nhân)
 

_KirimiHana_

Banned
Banned
Thành viên
10 Tháng mười một 2019
273
155
36
Nghệ An
THCS Anh Sơn
1. Động từ đi với giới từ "ABOUT"
COMPLAIN ABOUT/OF
(phàn nàn về)
verb-pre-01.jpg

E.g. She is always complaining about the noise nextdoor.
DREAM ABOUT/OF
(mơ về)
verb-pre-02.jpg

E.g. Peter said to Mary that he always dreamed about her every night.
WORRY ABOUT
(lo lắng về)
verb-pre-03.jpg

E.g. The coming exam is really important to her. She always worries about it.
TALK ABOUT
(nói về)
verb-pre-04.jpg

E.g. The children were talking about each other to their parents.
THINK ABOUT/OF
(nghĩ về)
verb-pre-05.jpg

E.g. She had thought very deeply about this problem.
CARE ABOUT
(quan tâm về)
verb-pre-06.jpg

E.g. We should care about the environment. It’s being destroyed.
[TBODY] [/TBODY]
vậy có 'write about' không bạn
 
Top Bottom