1. Do (you) exercise
2. laughs ["along with" nối hai chủ thể cho ta biết động từ cần chia theo chủ thể thứ nhất]
3. to call
4. finish ["It is necessary that" cho ta biết đây là thể bàng thái cách, do đó động từ ở dạng nguyên thể]
5. will be
6. convincing
7. had seen
8. is lying
9. will be completed
10. would have returned