Ngoại ngữ verb form

vuongthanh6a

Học sinh chăm học
Thành viên
8 Tháng mười một 2015
145
53
69
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1 A new model computer______ (design) and suppose_____ (invade) foreign markets at the present.
2 She doesn’t allow________( read) her diary but yesterday she found her mother_____ (read); she couldn’t but____ (ignore) the incident.
3 A lot of information we need________ (store) in a minute chip in the computer.
4 The car broke down.But for that we___________ (be) in time
5 If there aren’t any tickets left when we reach the front of the queue,we_______ (wait) all the time for nothing.
Saola English
 

ngochaad

Học sinh tiến bộ
Thành viên
12 Tháng sáu 2018
1,031
1,147
176
20
Thái Bình
THCS
1 A new model computer______ (design) and suppose_____ (invade) foreign markets at the present.
2 She doesn’t allow________( read) her diary but yesterday she found her mother_____ (read); she couldn’t but____ (ignore) the incident.
3 A lot of information we need________ (store) in a minute chip in the computer.
4 The car broke down.But for that we___________ (be) in time
5 If there aren’t any tickets left when we reach the front of the queue,we_______ (wait) all the time for nothing.
Saola English
1 A new model computer__is being designed___ (design) and suppose_____ (invade) foreign markets at the present.
2 She doesn’t allow__reading__( read) her diary but yesterday she found her mother_reading____ (read); she couldn’t but_ignore__ (ignore) the incident.
3 A lot of information we need__to store __ (store) in a minute chip in the computer.
4 The car broke down. But for that we_could be__ (be) in time
5 If there aren’t any tickets left when we reach the front of the queue,we_will wait__(wait) all the time for nothing.\
@Tuấn Anh Phan Nguyễn , @TajSaker check giùm em với ạ . thank you
 

Hàn Nhã Anh

The Great Angel
Thành viên
10 Tháng bảy 2017
188
440
61
TP Hồ Chí Minh
THCS Đặng Thai Mai.
1. is being designed - to invade.
"At present" là keyword của thì hiện tại tiếp diễn. A new model computer là chủ ngữ, nên chia bị động (is being designed). Mình nghĩ đề là supposed mới phù hợp, chứ không có suppose?
2. reading - reading - to ignore. Allow Ving: cho phép làm gì.
Find sb doing: phát hiện, bắt gặp ai đang làm gì (đặc biệt điều gì đó sai trái). But to V: ngoại trừ làm gì.
3. is stored.
Chủ ngữ ở đây là "A lot of information we need", information là danh từ số ít, chia ở bị động (is stored)
4. would have been.
But for that + unreal condition: Nếu không thì. Would/could have + p.p: đáng lẽ đã
5. Will have waited / will have been waiting.
Nếu chia ở tương lai đơn "we will wait all the time for nothing", nó đúng với cách diễn đạt chung của điều kiện loại 1, nhưng có nghĩa chúng ta sẽ chờ một cách vô ích, nếu không còn vé, tức là chúng ta sẽ chỉ chờ một khi chúng ta nhận ra rằng không còn có vé.
Còn mình nghĩ đáp án "we will have been waiting" là đúng nhất. Vì nó ngụ ý rằng chúng ta không hề biết tới nguy cơ hết vé. Tuy nhiên thì "we will have waited" đơn giản hơn và thông dụng hơn.
 
Last edited:
Top Bottom