L
link.99


1. Cho 2 vecto không cùng phương \vec{u} và \vec{v}. Chứng minh rằng nếu \vec{a} cùng phương với hai vecto trên thì \vec{a}= \vec{0}
2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm thỏa mãn \vec{AM}= \vec{BA}, \vec{MN} = \vec{CB}, \vec{NP}= \vec{DC}, \vec{QA}= \vec{AD}. chứng minh hai điểm P và Q trùng nhau.
3. Cho tam giác ABC đều tâm O. Trên AO lấy M sao cho OM=2MA. Gọi I,H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC, CA, AB. Chứng minh \vec{MI}+ \vec{MH}+ \vec{MK}= \vec{AO}
4. Trong mặt phẳng cho 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp cá điểm M thỏa mãn:
a. \vec{MA}= \vec{AB}
b. | \vec{MA} |= | \vec{AB}|
c. |\vec{MA}| = |\vec{MB}|
5. Trên đoạn thẳng AB lấy trung điểm O, lấy 2n điểm phân biệt đối xứng nhau qua O. Tô màu xanh n điểm bất kì trong 2n điểm trên và tô màu đỏ n điểm còn lại. Chứng minh rằng tổng khoảng cách từ A đến n điểm xanh bằng tổng khoảng cách từ B đến n điểm đỏ
2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm thỏa mãn \vec{AM}= \vec{BA}, \vec{MN} = \vec{CB}, \vec{NP}= \vec{DC}, \vec{QA}= \vec{AD}. chứng minh hai điểm P và Q trùng nhau.
3. Cho tam giác ABC đều tâm O. Trên AO lấy M sao cho OM=2MA. Gọi I,H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC, CA, AB. Chứng minh \vec{MI}+ \vec{MH}+ \vec{MK}= \vec{AO}
4. Trong mặt phẳng cho 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp cá điểm M thỏa mãn:
a. \vec{MA}= \vec{AB}
b. | \vec{MA} |= | \vec{AB}|
c. |\vec{MA}| = |\vec{MB}|
5. Trên đoạn thẳng AB lấy trung điểm O, lấy 2n điểm phân biệt đối xứng nhau qua O. Tô màu xanh n điểm bất kì trong 2n điểm trên và tô màu đỏ n điểm còn lại. Chứng minh rằng tổng khoảng cách từ A đến n điểm xanh bằng tổng khoảng cách từ B đến n điểm đỏ