Văn 8 vẽ sơ đồ tư duy các loại câu

Ác Quỷ

Bá tước Halloween
Thành viên
20 Tháng bảy 2019
763
3,503
301
Bình Phước
.
(Ký hiệu: >> : các nhánh từ gốc trước đó).
Trung tâm là 'Các kiểu câu theo mục đích giao tiếp'.
- Nhánh 1: Câu trần thuật >> tác dụng của câu để làm gì
>> có những dấu hiệu nhận biết nào.
- Nhánh 2: Câu cầu khiến >> (tương tự)
- Nhánh 3: Câu nghi vấn >> ...
- Nhánh 4: Câu cảm thán >>...
 
  • Like
Reactions: hoa du

hoa du

Cựu TMod Cộng đồng
Thành viên
13 Tháng ba 2018
1,636
4,609
486
19
Thái Nguyên
THPT Nguyễn Huệ
Hmm...
Chị kẻ cái bảng cho nó dễ nhìn nhé! Làm cái sơ đồ tư duy hơi phức tạp, rồi e chép lại làm cái sơ đồ tư duy được không?
STTKiểu câuKhái niệmTác dụngCách nhận biết
1Câu nghi vấnCâu nghi vấn là câu có những từ nghi vấn. Có chức năng chính là dùng để hỏi-Dùng để hỏi đáp
-Trong nhiều trường hợp câu nghi vấn không dùng để hỏi mà dùng để:cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ cảm xúc,..
Trong trường hợp này câu nghi vấn không yêu cầu người đối thoại trả lời.
-Có các từ nghi vấn.
-Thường kết thức bằng dấu chấm hỏi.

2Câu cầu khiếnLà câu có những từ cầu khiến. Câu cầu khiến dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảoDùng để yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,..Thường kết thúc bằng dấu chấm than.
3Câu cảm thánLà câu có những từ cảm thán, dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói (người viết)
Xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ hàng ngày hay ngôn ngữ văn chương
Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói (người viết).-Sử dụng các từ cảm thán.
-Thường kết thức bằng dấu chấm than.
4Câu trần thuậtLà câu không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn,cầu khiến, cảm thán
Thường dùng để kể, thông báo, nêu nhận định, miêu tả,...
Là kiểu câu thường dùng phổ biến nhất trong giao tiếp
-Thường dùng để kể, thông báo, nêu nhận định, miêu tả,...
-Ngoài những chức năng kể trên, đôi khi câu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ cảm xúc
-Thường kết thúc bằng dấu chấm.
-Đôi khi kết thúc bằng dấu chấm than hoặc chấm lửng.
Không có đặc điểm hình thức của các loại câu khác.
5Câu phủ địnhLà những câu có từ ngữ phủ định và mang ý phủ định.-Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó(PĐ miêu tả)
-Phản bác một ý kiến, nhận định nào đó (PĐ bác bỏ)
Có các từ ngữ phủ định
[TBODY] [/TBODY]
P/s: Liệu thế này đã đủ chưa nhỉ? Nếu thấy thiếu thì bảo để chị bổ xung nha
Chúc e học tốt!
 
Top Bottom