Con lắc đơn
Đây nữa này
Câu1: Con lắc đơn dao động điều hoà khi:
a. Không có ma sát.
b. Có ngoại lực tuần hoàn tác dụng.
c. Dao động với biên độ nhỏ.
d. Cả a và c.
Câu2: Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về dao động nhỏ và không có ma sát của con lắc đơn.
a. Chu kì không phụ thuộc và biên độ dao động.
b. Chu kì phụ thuộc vào khối lượng của vật.
c. Ở một vị trí cố định dao động của con lắc là dao động tự do.
d. Cơ năng được bảo toàn.
Câu3: Con lắc đơn có chiều dài , dao động với chu kì ,con lắc đơn có chiều dài dao động
với chu kì . Tìm chu kì và của con lắc có chiều dài và :
a. b.
c. d.
Câu4: Gia tốc trọng trường trên mặt trăng nhỏ hơn gia tốc trọng trường trên mặt đất 6 lần. Kim phút của
đồng hồ quả lắc chạy 1 vòng ở mặt đất hết 1giờ. Ở mặt trăng kim phút quay một vòng hết:
a. 6h. b. h. c. 2h27ph. d. 2h45ph.
Câu5: Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày chậm 130(s). Phải điều chỉnh độ dài của con lắc thế nào so với độ
dài hiện trạng để đồng hồ chạy đúng:
a. Tăng 0,2%. b. Giảm 0,3%. c. Giảm 0,2%. d. Tăng 0,3%.
Câu6: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với chu kì . Đưa đồng hồ lên cao 2500m thì mỗi
ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm ( Bán kính trái đất là 6400km ):
a. Chậm 67,5(s) b. Nhanh 33,75(s) c. Chậm 33,75(s) d. Nhanh 67,5(s).
Câu7: Một đồng hồ chạy đúng ở , nếu nhiệt độ giảm xuống thì mỗi ngày đồng hồ chạy
nhanh hay chậm:
a. Nhanh 6,48(s) b. Chậm 6,48(s) c. Chậm 12,46(s) d. Nhanh 12,46(s).
Câu8: Nói về sự nhanh chậm của đồng hồ quả lắc mệnh đề nào dưới đây sai:
a. Khi nhiệt độ tăng, đồng hồ chậm.
b. Đưa đồng hồ lên cao, nó chạy chậm.
c. Đưa đồng hồ xuống sâu, nó chạy nhanh.
d. Đưa lên cao hoặc xuống sâu, đồng hồ đều chạy chậm.
*Một con lắc đơn dao động ở nơi có , với chu kì trên quỹ đạo dài 24cm.
Lấy . Trả lời câu hỏi: 9, 10, 11.
Câu9: Tần số góc và biên độ góc có giá trị:
a. ; . b. ; .
c. ; . d. ; .
Câu10: Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của con lắc là:
a. b.
c. d.
Câu11: Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là:
a. b. c. d. .
Câu12: Một con lắc đơn có chu kì dao động tại mặt đất là . Đưa đồng hồ xuống sâu 2000m
so với mặt đất. Coi rằng nhiệt độ ở dưới giếng và ở mặt đất là như nhau.
Bán kính trái đất là R = 6400km. Chu kì của con lắc là:
a. 2,00312(s) b. 2,0312(s) c. 2,000312(s) d. 2,0000312(s).
*Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi có trên mặt biển, có nhiệt độ 20¬¬¬¬0C. Thanh treo quả lắc bằng kim loại có hệ số nở dài . Trả lời câu hỏi: 13; 14; 15.
Câu13: Chu kì của con lắc là 2(s). Chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với nó là:
a. 1,001m b. 0,995m c. 989cm d. 905cm.
Câu14: Khi nhiệt độ nơi đó tăng lên 30¬¬¬¬0C, thì trong 12 giờ, đồng hồ chạy nhanh hay chậm:
a. Nhanh 7,99(s) b. Chậm 7,99(s) c. Chậm 3,995(s) d. Nhanh 4(s).
Câu15: Đưa đồng hồ lên cao 1000m so với mặt biển đồng hồ chạy đúng giờ. Độ dài thanh treo quả lắc
bằng độ dài con lắc đơn đồng bộ với nó. Bán kính của trái đất là 6400km.
Nhiệt độ ở độ cao trên là:
a. 3,10C b. 4,10C c. 2,10C d. 1,20C.
* Một con lắc đơn dao động với chu kì T0 = 2(s) khi treo trong thang máy đứng yên.
Cho thang máy đi xuống. Tính chu kì dao động của con lắc trong các trường hợp:
Câu16: Thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng .
a. 2,110(s) b. 2,108(s) c. 2,098(s) d. 1,999(s) .
Câu17: Thang máy chuyển động thẳng đều:
a. 2,015(s) b. 2,200(s) c. 1,989(s) d. 2,000(s).
Câu18: Thang máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc .
a. 2,011(s) b. 1,913(s) c. 1,907(s) d. 1,986(s) .
*Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,5m treo ở trên trần một ôtô lăn xuống dốc nghiêng góc với phương nằm ngang. Cho g =10 . Xác định góc tạo bởi dây treo với phương thẳng đứng khi con lắc cân bằng và chu kì dao động T của nó trong 2 trường hợp:
Câu 19: Ôtô lăn xuống không ma sát.
a. ; T = 1,51(s) b. ; T = 1,49(s)
c. ; T = 1,55(s) d. ; T = 1,57(s)
Câu 20: Ôtô lăn xuống có ma sát với hệ số ma sát .
a. ; T = 1,48(s) b. ; T = 1,48(s)
c. ; T = 1,50(s) d. ; T = =1,50(s)
* Một con lắc đơn có chiều dài l = 10cm, khối lượng của vật nặng m = 10g, vật có điện tích . Con lắc được treo tại điểm giữa hai bản tụ điện. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện d = 10cm.
Cho . Hai bản tụ thẳng đứng. Trả lời câu hỏi: 21; 22; 23.
Câu 21: Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng:
a. 0,630(s) b. 0,628(s) c. 0,641(s) d. 0,619(s)
Câu 22: Nối hai bản cực với hiệu điện thế một chiều U = 40V. Vị trí cân bằng mới là vị trí dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc:
a. b. c. d. .
Câu 23: Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là:
a. b. c. d. .
* Một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn. Đồng hồ chạy trong không khí ở 200C. Con lắc làm bằng đồng thau có khối lượng riêng và hệ số nở dài .
Khối lượng riêng của không khí . Trả lời câu hỏi: 24; 25.
Câu24: Đưa đồng hồ vào trong chân không ở cùng một nhiệt độ thì mỗi ngày đồng hồ chạy sai :
a. Chậm 6,626(s) b. Nhanh 6,626(s) c. Chậm 6,701(s) d. Nhanh 5,998(s)
Câu25: Để đồng hồ lại chạy đúng trong chân không thì nhiệt độ là:
a. 29,50C b. 30,50C c. 289,50C d. 27,50C.
* Một con lắc đơn dài l = 2m khối lượng m = 200g. Con lắc dao động với biên độ nhỏ. Khi qua vị trí cân bằng thì bị vướng vào một cái đinh tại điểm C cách điểm treo 1m. Gọi O là vị trí cân bằng;
B và B’ là các vị trí biên trước và sau khi vướng đinh, h và h’ là độ cao từ O tới B và B’.
Cho và . Trả lời câu hỏi: 26; 27.
Câu26: So sánh h với h’ và tính chu kì của con lắc không vướng đinh.
a. h < h’ ; T0 = 2,4(s) b. h > h’ ; T0 = 2,82(s)
c. h = h’ ; T0 = 2,82(s) d. h = ; T0 = 2,4(s)
Câu27: Chu kì dao động của con lắc khi vướng đinh:
a. 4,82(s) b. 2(s) c. 1,2(s) d. 2,41(s)
* Một con lắc đơn dài l = 1m, khối lượng m = 50g. Góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng . Cho . Bỏ qua mọi ma sát. Trả lời câu hỏi: 28; 29.
Câu28: Vận tốc và lực căng dây treo khi con lắc ở vị trí có li độ góc là:
a. b.
c. d. .
Câu29: Vận tốc và lực căng dây ở vị trí cân bằng:
a. b.
c. d.
Câu30: Một con lắc đơn A dao động trước một con lắc đồng hồ gõ giây B( chu kì TB = 2(s) ). Con lắc B dao động nhanh hơn con lác B một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng. Quan sát thấy hai lần trùng nhau kế tiếp như vậy cách nhau 9 phút 50 giây. Chu kì dao động của con lắc A là:
a. 2,105(s) b. 2,007(s) c. 2,093(s) d. 4,624(s)
Câu31: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m khối lượng của vật nặng m = 200g. Lấy .
Kéo con lắc để dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng góc rồi buông nhẹ.
Lúc lực căng của dây treo là 4N thì vận tốc của vật có giá trị:
a. b. c. d. .
*Một con lắc đơn gồm một quả cầu bằng kim loại có khối lượng m = 100g treo vào điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh dài 5m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng góc rồi buông ra cho dao động tự do. Lấy và .
Trả lời câu hỏi: 32; 33.
Câu32: Phương trình dao động của con lắc
( chọn t = 0 lúc buông vật, chiều dương là chiều kéo vật ra lúc đầu ).
a. b.
c. d. .
Câu33: Động năng của vật sau khi bắt đầu dao động được :
a. 1,56.10-2J b. 1,56.10-3J c. 15,6J d. 2.10-2J.
Câu34: Do có ma sát nên dao động của con lắc tắt dần. Sau 4 chu kì biên độ góc còn lại 80.
Biết rằng biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân lùi vô han ( sau mỗi chu kì ).
Để duy tri dao động của con lắc trong 1 tuần lễ với biên độ góc là 90 cần cung cấp cho
nó một năng lượng là:
a. 500J b. 495J c. 491,5J d. 483,5J.
Câu35: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m. Khi quả nặng có khối lượng m = 100g thì chu kì dao động
là 2(s). Nếu treo thêm quả nặng nũa có cùng khối lượng m = 100g thì chu kì dao động là:
a. 1(s) b. 2(s) c. 3(s) d. 4(s).
Câu36: Câu trả lời nào đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn:
a. Như nhau tại mọi vị trí.
b. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
c. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
d. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng con lắc.
e.