[Vật lý 12] Ngân hàng bài tập

D

duongbg

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Hoankc : Mình sẽ sửa hết các bài spam ở đây thành đề thi ----> các bạn cứ thoải mái mà làm
Cảnh cáo đối với lão duongbg : làm Mod mà cũng định spam hử , uýnh chít giờ , làm ăn cho nó hẳn hoi nhé


Mình thấy bài tập mọi người post trên lớp học rất khó để theo dõi.Bây giờ lớp học đã qua trang thứ 15 ,rất nhanh đúng không ? nhưng những mem vào sau rất khó để tìm ra được những bài tập ở đó
Vì vậy mình muốn lập ra một Ngân hàng bài tập ở đây ,mục đích là giúp các mem vào sau ,hay thành viên lỡ bỏ qua một buổi học nào đó tiện theo dõi
Cách thức hoạt động :
Các mem sau khi post bài trong bất cứ nơi nào trong box Lý thì lưu ý vào trong Topic này paste lại bài vừa post nhé ! mình và hoankc sẽ sửa giúp các lỗi chính tả, công thức
Trong bài tập post lên mọi người phải ghi rõ dạng bài, đáp án (in đậm đáp án) có thể là cả bài giải chi tiết cũng được
Mong các bạn ủng hộ !
 
D

duongbg

Bài số 1 -Lượng tử ánh sáng
Dùng phương pháp ion hóa có thể phân biệt được loại tia nào dưới đây ?
A.Tia tử ngoại
B.Tia X cứng
C.Tia X mềm
D.Tia gamma
Bài số 2 -Vật Lý hạt nhân
Một chất phóng xạ có khối lượng [tex]m_o[/tex],chu kỳ T Hỏi sau thời gian t=4T thì khối lượng bị phân rã là :
A.[tex]\frac {m_o}{32}[/tex]
B .[tex]\frac {m_o}{16}[/tex]
C. [tex]\frac {15.m_o}{16}[/tex]
D. [tex]\frac {31.m_o}{32}[/tex]
Bài số 3 - Dao động cơ học
Trong dao động điều hòa , chất điểm đổi chiều chuyển động khi :
A.Lực tác dụng đổi chiều
B.Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C.Lực tác dụng có độ lớn bằng 0
D.Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Bài số 4 - Hiện tượng tán sắc, giao thoa ánh sáng
Tại sao khi đi qua lớp lăng kính cửa sổ,ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A.Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm chồng chất lên nhau,tổng hợp lại thành ánh sáng trắng
B.Vì kính cửa sổ là loại kính thủy tinh không tán sắc
C.Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc
D.Vì a/s trắng ngoài trời là nhứng sóng không kết hợp,nên chúng không tán sắc
Bài số 5 - Tia Ronghen
Ống Ronghen phát ra bước sóng nhỏ nhất [tex]\lambda_{min} = 7.10^{-10}m[/tex] khi hiệu điện thế đặt vào hai cực của ống Ronghen là U = 1,5kV. Để tăng độ cứng của tia X, người ra cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là [tex]\Delta U = 500V[/tex] .Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó là :
A.[tex]6,21 A^o[/tex]
B.[tex]5,25 A^o[/tex]
C.[tex]12,4 A^o[/tex]
D.[tex]4 A^o[/tex]
Bài số 6 - Lượng tử a/s
Chọn câu sai:
A.Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon
B.mối photon bị hấp thụ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một e
C.các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng
D.thuyết lượng tử do Plang đề xướng
 
H

hthanh90

hoankc :
câu 7
Một người dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm để chụp ảnh một chiếc xe đang di chuyển cách xa 25m theo phương vuông góc với trục chính với vận tốc 36km/h. Xác định thời gian mở máy để độ nhòe trên phim không quá 0,1mm.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,0025s

B. 0,0021s
C. 0,0019s

D. 0,0021s

câu 8
Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Người ta dùng máy ảnh chụp một con cá dài 25cm cách máy 6m đang ở độ sâu 1,6m dưới mặt nước. Con cá và trục chính vật kính cùng nằm trên một đường thẳng đứng (Vuông góc với mặt nước). Chiết suất của nước là 4/3.Tính chiều dài của ảnh con cá.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,63cm

B. 0,60cm
C. 0,58cm

D. 0,55cm

câu 9
Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Người ta dùng máy ảnh chụp một con cá dài 25cm cách máy 6m đang ở độ sâu 1,6m dưới mặt nước. Con cá và trục chính vật kính cùng nằm trên một đường thẳng đứng (Vuông góc với mặt nước). Chiết suất của nước là 4/3. Xác định vị trí của phim so với vật kính để có ảnh rõ của con cá.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 12,26cm

B. 12,04cm
C. 11,86cm

D. 10,77cm

câu 10
Vật kính của một kính hiển vi có đường kính 5mm, tiêu cự 4mm. Thị kính có tiêu cự 4cm. Vật kính cách thị kính 20cm. Quan sát viên có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm. Nếu mắt quan sát viên đặt sát sau thị kính, vật cần quan sát phải nằm trong khoảng nào trước vật kính
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,3002cm ≤ d ≤ 0,4100cm

B. 0,3099cm ≤ d ≤ 0,4012cm
C. 0,4012cm ≤ d ≤ 0,4102cm

D. 0,4084cm ≤ d ≤ 0,4210cm

câu 11
Vật kính của một kính hiển vi có đường kính 5mm, tiêu cự 4mm. Thị kính có tiêu cự 4cm. Vật kính cách thị kính 20cm. Quan sát viên có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm. Để cho toàn bộ chùm tia ra khỏi kính hiển vi đều lọt vào con ngươi thì con ngươi nên đặt ở đâu và có bán kính góc mở bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mắt sát thị kính; đường kính con ngươi 1mm
B. Mắt cách thị kính 2cm; đường kính con ngươi 1mm
C. Mắt cách thị kính 2cm; đường kính con ngươi 1,25mm
D. Mắt cách thị kính 5cm; đường kính con ngươi 1,25mm
 
N

ncp_butpha

hoankc :
Câu 12
Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Người ta thu được một ảnh của vật AB trên một màn ảnh sau thấu kính. Khi dịch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần thấu kính, phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính mới thu được ảnh, và ảnh sau cao gấp ba ảnh trước. Tính tiêu cự của thấu kính.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9cm

B. 10,5cm
C. 11cm

D. 12,5cm

Câu 13
Muốn phân hạch U235 thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhiệt vì ...
Chọn một đáp án dưới đây
A. nơtrôn nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
B. nơtrôn dễ gặp hạt nhân U235 hơn.
C. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ quá cao.
D. nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ.

Câu 14
Khi mô tả quá trình chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc đơn. Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khi buông nhẹ, độ cao của vật nặng giảm làm thế năng của vật giảm dần, vận tốc của vật tăng làm động năng của nó tăng dần.
B. Khi kéo con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc , lực kéo đã thực hiện một công và truyền cho vật nặng năng lượng ban đầu dưới dạng thế năng hấp dẫn.
C. Khi vật nặng đến vị trí cân bằng, thế năng bằng không, động năng có giá trị cực đại.
D. Khi vật nặng đến vị trí biên B thì dừng lại, động năng của nó bằng không, thế năng của nó cực đại.

Câu 15
Nơtron nhiệt là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nơtron ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
B. Nơtron có động năng bằng với động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
C. Nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và toả nhiệt.
D. Nơtron có động năng rất lớn

Câu 16
Chọn đáp án sai:

Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtrôn:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt.

B. Phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
C. Không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.

D. Phụ thuộc vào điện tích của hạt.
 
D

duongbg

hoankc :
Câu 17
Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn được tạo ra:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tại điểm vàng V.

B. Trước điểm vàng V.
C. Sau điểm vàng V.

D. Không xác định được vì không có ảnh.

Câu 18
Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận được tạo ra:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tại điểm vàng V.

B. Trước điểm vàng V.
C. Sau điểm vàng V.

D. Không xác định được vì không có ảnh.

Câu 19
Trong máy ảnh:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ảnh của một vật qua vật kính của máy là ảnh ảo.
B. Tiêu cự của vật kính là hằng số.
C. Khoảng cách từ màn ảnh đến vật kính không thay đổi được.
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 20
Đối với thấu kính hội tụ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
B. Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ở ngoài khoảng OF có thể có ảnh thật nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 21
Chọn câu trả lời sai.

Đối với thấu kính phân kì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.
B. Tia sáng tới song sóng với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
C. Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính.
 
N

nhi_orion

thắc mắc

hoankc:
Câu 22
Chọn câu trả lời sai
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nơtrinô là hạt sơ cấp.
B. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ alpha.
C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ Bêta.
D. Nơtrinô hạt không có điện tích.

Câu 23
Chọn câu trả lời sai.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư khối lượng ban đầu.
B. Sau khoảng thời gian bằng ba lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín khối lượng chất ban đầu.
C. Sau khoảng thời gian bằng ba lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám khối lượng chất ban đầu.
D. Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu kì bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư khối lượng chất ban đầu.

Câu 24
Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.
B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 25
Chọn câu trả lời sai

Quang phổ vạch phát xạ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật.

Câu 26
Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó có:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Áp suất thấp và nhiệt độ cao.
B. Khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.
C. Áp suất cao và nhiệt độ không quá cao.
D. Áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao.
 
H

hoankc

sửa hết bài của mấy cha kia rùi , post thêm 5 bài nữa , ông Dương lấy đề ở đây mà cho sang game Show nhé

Câu 27
Đặt một màn ảnh E vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f= 30cm, có đường kính vành gương là 12cm. Một nguồn sáng điểm S đặt tại trên trục chính của gương cách gương 30cm. Ta thu được trên E một vệt sáng hình tròn. Đường kính vệt sáng trên màn E là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3cm

B. 6cm
C. 9cm

D. 12cm

Câu 28
Điện từ trường tĩnh:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do các điện tích đứng yên sinh ra.
B. Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
C. Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29
Đại lượng nào dưới đây của một mạch dao động thực (không phải lí tưởng) có thể coi là không biến đổi với thời gian:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biên độ.

B. Tần số dao động riêng.
C. Năng lượng dao động.

D. Pha dao động.

Câu 30
Trong các loại ampe kế sau, loại nào không đo được cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ampe kế nhiệt.

B. Ampe kế từ điện.
C. Ampe kế điện từ.

D. Ampe kế điện động.

Câu 31
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhanh 8,64s

B. Nhanh 4,32s
C. Chậm 8,64s

D. Chậm 4,32s
 
H

hoankc

Câu 32
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhanh 8,64s

B. Nhanh 4,32s
C. Chậm 8,64s

D. Chậm 4,32s

Câu 33
(I) : Phương trình vi phân của dao động điện từ trong mạch dao động giống phương trình vi phân của dao động cơ học
Vì (II) : Dao động điện từ và dao động cơ học có sự giống nhau về quy luật biến đổi theo thời gian.
Chọn một đáp án dưới đây
A. (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có tương quan với nhau.
B. (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có tương quan gì với nhau.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.

Câu 34
Chọn kết luận đúng về sóng điện từ
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.

Câu 35
Chọn kết luận đúng khi nói về trường điện từ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường tương đương với từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ
B. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra mọt từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ
D. Dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.

Câu 36
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng nào sau đây
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đoạn thẳng.

B. Đường thẳng.
C. Đường tròn.

D. Đường parabol.
 
H

hoankc

câu 37
Khi nào dao động của một con lắc đơn được xem là dao động điều hoà? Chọn điều kiện đúng.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biên độ dao động nhỏ.

B. Không có ma sát.
C. Chu kì không đổi.

D. A và B.

Câu 38
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyển động điều hoà của chất điểm?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.
B. Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
C. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.
D. Động năng là đại lượng biến đổi.

Câu 39
Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5 J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0 J.

B. - 5 J.
C. + 5 J.

D. - 2,5 J.

câu 40
Chọn câu đúng. Hình vẽ các đường sức của từ trường cho ta biết về.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hướng của các vectơ từ trường.
B. Nguồn của từ trường.
C. Cả hướng và độ lớn của vectơ từ trường.
D. Độ lớn của các vectơ từ trường.

Câu 41
Cho các loại bức xạ sau:

I. Tia hồng ngoại. II. Tia tử ngoại. III. Tia Rơnghen. IV. ánh sáng nhìn thấy.

Các bức xạ nào có thể phát ra từ những vật bị nung nóng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. I, II và III.

B. I, III và IV.
C. I, II và IV.

D. II, III và IV.
 
H

hoankc

Câu 42
Cho các loại bức xạ sau:

I. Tia hồng ngoại. II. Tia tử ngoại. III. Tia Rơnghen. IV. ánh sáng nhìn thấy.

Hai loại bức xạ nào dễ làm phát quang các chất và dễ ion hóa không khí?
Chọn một đáp án dưới đây
A. II, III.

B. I, IV.
C. II, IV.

D. I, III.

Câu 43
Một vật phẳng nhỏ AB đặt cách một màn E 100cm. Khi di chuyển một thấu kính hội tụ L trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn, người ta thấy có hai vị trí của vật cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh nọ lớn gấp 16 lần ảnh kia. Tính tiêu cự của thấu kính.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 24cm

B. 22,75cm
C. 16 cm

D. 18,75cm

Câu 44
Một người quan sát một con cá ở dưới đáy một bể nước có chiều sâu h, theo hướng vuông góc với mặt nước. Người ấy thấy con cá hình như cách mặt nước 90cm. Cho biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tính chiều sâu của bể nước.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 120cm

B. 115cm
C. 110cm

D. 105cm

Câu 45
Một gương phẳng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự f = 21cm và cách gương lõm 50cm, hai mặt phản xạ hướng vào nhau. Một điểm sáng S nằm trên trục chính, trong khoảng cách hai gương. Xác định vị trí của điểm sáng để sau khi phản xạ trước tiên trên gương phẳng rồi trên gương lõm, ảnh cuối cùng của hệ trùng với S.
Chọn một đáp án dưới đây
A. S cách gương phẳng 20cm

B. S cách gương lõm 20cm
C. S cách gương phẳng 25cm

D. S cách gương phẳng 40cm

Câu 46
Hai gương phẳng Fresnel họp với nhau một góc alpha = 10độ. Ánh sáng có bước sóng lamđa = 0,6micromet được chiếu lên gương từ một khe cách giao tuyến của hai gương một khoảng r=10cm . Các tia phản xạ từ gương cho hình ảnh giao thoa trên một màn cách giao tuyến hai gương một đoạn l = 270cm. Hình ảnh giao thoa sẽ ra sao nếu khoảng cách từ khe đến giao tuyến hai gương tăng lên gấp đôi.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không thay đổi vị trí và khoảng vân
B. Không thay đổi vị trí và khoảng vân tăng gấp đôi
C. Dịch chuyển 5cm và khoảng vân tăng gấp đôi
D. Không thay đổi vị trí và khoảng vân giảm một nửa
 
H

hoankc

câu 47
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang 5,73 độ. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P 1,5cm. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 8mm

B. 6mm
C. 5mm

D. 4mm

câu 48
Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc 90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.

Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2,3s.

B. 4,6s.
C. 7,2s.

D. 12s.

Câu 49
Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đá rơi 2m.
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,08 W/m

B. 1 W/m
C. 10 W/m

D. 0,02W/m2

Câu 50
Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L , một đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A.4L , 4L/3

B.2L , L

C.L , L/2

D.4L , 2L
 
T

tamvly

cac ban giai giúp tôi bài này.

Câu 51
2 loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp cùng fa cách nhau S1S2= 5m ,chúng phát ra âm có F=440hz . Vận tốc truyền âm=330m/s Tại M nghe được âm to nhất đầu tiên đi từ S1-->S2 . khoảng cách từ M đến S1 là bao nhiêu??
cảm ơn trước.
Hoankc :
bài này có thể làm như thế này
ta tính được bước sóng là 0,75m
tại trung trực là âm cực đại
cứ cách trung điểm của S1S2 1 khoảng [tex]\frac{lamda}{2}[/tex]thì lại là cực đại giao thoa
từ đó tính được khoảng cần tìm là 0,25 (m)
 
H

hoankc

jackyky said:
Câu 1:Hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau l=S1S2=9lamda , phát ra dao động cùng pha nhau.Trên đoạn S¬1S2 có mấy điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn:
a)9 b)10 c)19 d)20

Câu 2:Hai nguồn S1,S2 cách nhau 50mm dao động theo phương trình x=a.sin(200pit).Điểm gần nhất trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với nguồn cách S1:
a.8mm b.32mm c.25mm d.46mm

Câu 3:Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A.Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B.Nếu ánh sáng truyền trong một môi trường theo đường thẳng thì môi trường là trong suốt và đồng tính.
C.Nếu ánh sánh truyền trong một môi trường theo một đường không thẳng thì môi trường là không đồng tính.
D.Trong môi trường trong suốt,không đồng tính ánh sáng vẫn có thể truyền theo đường thẳng

Câu 4:Giới hạn nhìn rõ của mắt từ 16cm đến 50cm.Để không nhìn thấy bất kỳ vật gì đặt trước mắt thì người đó phải đeo kính có độ tụ D:
A.D>-6.25điôp B.D>-2điôp C.(-6.25điôp)<D< (-2điôp) D.D<-6.25điôp

Câu 5:Điểm cực cận là điểm mà:
A.Là điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó mắt nhìn ảnh dưới góc trông nhỏ nhất.
B. Là điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó mắt nhìn ảnh dưới góc trông lớn nhất.
C. Là điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó vật cho ảnh trên võng mạc.
D. Là điểm gần nhất trên trục của mắt mà người còn thấy vật.
 
N

ncp_butpha

Câu 57 người ta kích thích cho 1 clắc lxo dđ điều hòa bằng cáh kéo vật xuống dưới VTCB 1 đoạn xO rồi cung cấp cho vật vtốc là v0 Xét các trường hợp : vtốc ban đầu hướng xuống dưới và hướng lên trên Điều nào sau đaay đúng :
A cơ năng trong 2 tr ư ờng hợp là như nhau
B chỉ có tần số bằng nhau
C chỉ có biên độ bằng nhau
D pha ban đầu bằng nhau

To Hoan ! Cậu có thể cho đáp án của tất cả các câu không ?

Mình nghĩ nếu Ngân Hàng này đồng thời có cả đáp án nữa thì nó có tác dụng lớn hơn rất nhiều .Thanks

:D
 
Top Bottom