N
namthangsddh


câu 41. Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 40 cm B. 60 cm C. 10 cm D. 20 cm
câu 42. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 mm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 9,6 mm B. 1,2 mm C. 4,8 mm D. 2,4 mm
câu 43. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15 mm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện 0,30 mm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 13,25.10-19 (J) B. 6,625.10-18 (J) C. 6,625.10-20 (J) D. 6,625.10-19 (J)
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì.
A. p/30 (s) B. p/15 (s) C. p/10 (s) D. p/5 (s)
câu 45. Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện p/6. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện p/3. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
câu 46. Một người quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học, tiêu cự của thị kính là 4 cm và của vật kính là 0,4 cm, độ dài quang học 15,6 cm. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 23 cm và điểm cực viễn cách mắt 44 cm. Nếu vật đặt cách vật kính 0,41 cm thì mắt có quan sát thấy ảnh không? Nếu có tính độ bội giác.
A. không B. có; G = 256 C. có; G = 250 D. có; G = 200
câu 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 5 mm B. 4 mm C. 6 mm D. 3 mm
câu 48. Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 600 và chiết suất đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,608 và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào lăng kính với góc tới 53,950. Cho biết tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 40 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính buồng ảnh.
A. 1,6 cm B. 1,9 cm C. 1,8 cm D. 1,7 cm
câu 49. Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là 0,1220 mm; 0,1028 mm; 0,0975 mm? Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ màu lam trong dãy Banme. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
A. 4,32.10-19 J B. 4,56.10-19 J C. 3,04.10-19 J D. 4,09.10-19 J
câu 50. Ban đầu có một mẫu pôlôni (Po210) nguyên chất? Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7
A. 109 ngày B. 108 ngày C. 107 ngày D. 106 ngày
A. 40 cm B. 60 cm C. 10 cm D. 20 cm
câu 42. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 mm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 9,6 mm B. 1,2 mm C. 4,8 mm D. 2,4 mm
câu 43. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15 mm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện 0,30 mm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 13,25.10-19 (J) B. 6,625.10-18 (J) C. 6,625.10-20 (J) D. 6,625.10-19 (J)
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì.
A. p/30 (s) B. p/15 (s) C. p/10 (s) D. p/5 (s)
câu 45. Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện p/6. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện p/3. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
câu 46. Một người quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học, tiêu cự của thị kính là 4 cm và của vật kính là 0,4 cm, độ dài quang học 15,6 cm. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 23 cm và điểm cực viễn cách mắt 44 cm. Nếu vật đặt cách vật kính 0,41 cm thì mắt có quan sát thấy ảnh không? Nếu có tính độ bội giác.
A. không B. có; G = 256 C. có; G = 250 D. có; G = 200
câu 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 5 mm B. 4 mm C. 6 mm D. 3 mm
câu 48. Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 600 và chiết suất đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,608 và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào lăng kính với góc tới 53,950. Cho biết tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 40 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính buồng ảnh.
A. 1,6 cm B. 1,9 cm C. 1,8 cm D. 1,7 cm
câu 49. Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là 0,1220 mm; 0,1028 mm; 0,0975 mm? Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ màu lam trong dãy Banme. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
A. 4,32.10-19 J B. 4,56.10-19 J C. 3,04.10-19 J D. 4,09.10-19 J
câu 50. Ban đầu có một mẫu pôlôni (Po210) nguyên chất? Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7
A. 109 ngày B. 108 ngày C. 107 ngày D. 106 ngày