C
candy_candy
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Phương trình dao động của một vật có dạng: x = 1 + 3 cos (5πt + π/2) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = 2 cm mấy lần?
A. 5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 2: Trong một môi trường, phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d theo phương truyền sóng (d đo bằng m) là: u = 5 cos( 6πt - πd) cm. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 2 m. B.18 m. C. 6 m. D. 5m.
Câu 3: Một sợi dây thép dài 50 cm, hai đầu cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động nhờ một nam châm điện được nuôi bằng một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 500 m/s.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C1 nối tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích phát quang một số chất.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch đường đi trong điện trường mạnh.
Câu 6: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 45o đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng song song hẹp màu lục SI theo phương vuông góc với mặt bên AB thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt AC. Khi chùm tia tới SI gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím thì những ánh sáng đơn sắc nào ló ra khỏi mặt AC?
A. Tia tím và tia lục. B. Tia đỏ, vàng và lục.
C. Chỉ có tia lục. D. Tia vàng, lục và tím
Câu 7: Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào
A. cường độ sáng và màu sắc ánh sáng.
B. cường độ sáng và tần số ánh sáng.
C. bản chất môi trường truyền sáng và màu sắc ánh sáng.
D. cường độ sáng, màu sắc ánh sáng và môi trường truyền sáng.
Câu 8: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn
A. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ. B. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ.
C. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ. D. truyền cùng chiều nhau.
Câu 9: Nếu tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm. B.Tăng. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời.
Câu 10: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là loại lực hút rất mạnh.
B. Phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.
C. Chỉ tác dụng trong phạm vi bán kính hạt nhân.
D. Khác bản chất với các lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.
Câu 11: Chọn câu sai:
Punxa là loại cấu trúc
A. sao phát sáng. B. sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh.
C. cấu tạo toàn bằng nơtron. D. quay rất nhanh quanh một trục.
Câu 12: Một cánh quạt quay đều quanh một trục, tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe là 94 rad/s. Tốc độ góc của một điểm ở trung điểm một bán kính là
A. 47 rad/s. B. 188 rad/s. C. 94 rad/s. D. 23,5 rad/s.
Câu 13: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất là 3 KW, hệ số công suất của động cơ là 0,85, mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện ba pha có điện áp pha là 220 V. Cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 0,16 A. B. 9,26 A. C. 16 A. D. 0,93 A.
Câu 14: Một vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6,28 rad/s2. Tốc độ quay ban đầu là 60 vòng/phút. Tốc độ quay vật đạt được sau 5 s là
A. 6 vòng/s. B. 91,4 vòng/phút. C. 91,4 vòng/s. D. 32,4 vòng/s.
Câu 15: Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 4 kg, quay quanh trục đi qua tâm. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc ở thời điểm t = 6 s là
A. 10 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 20 m/s.
Câu 16: Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng khi sóng truyền đi. Biên độ sóng tại một điểm cách nguồn một khoảng d sẽ
A. giảm tỉ lệ với d. B. giảm tỉ lệ với d2. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với .
A. 5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 2: Trong một môi trường, phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d theo phương truyền sóng (d đo bằng m) là: u = 5 cos( 6πt - πd) cm. Bước sóng trong môi trường đó bằng
A. 2 m. B.18 m. C. 6 m. D. 5m.
Câu 3: Một sợi dây thép dài 50 cm, hai đầu cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động nhờ một nam châm điện được nuôi bằng một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 500 m/s.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C1 nối tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích phát quang một số chất.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch đường đi trong điện trường mạnh.
Câu 6: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 45o đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng song song hẹp màu lục SI theo phương vuông góc với mặt bên AB thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt AC. Khi chùm tia tới SI gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím thì những ánh sáng đơn sắc nào ló ra khỏi mặt AC?
A. Tia tím và tia lục. B. Tia đỏ, vàng và lục.
C. Chỉ có tia lục. D. Tia vàng, lục và tím
Câu 7: Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào
A. cường độ sáng và màu sắc ánh sáng.
B. cường độ sáng và tần số ánh sáng.
C. bản chất môi trường truyền sáng và màu sắc ánh sáng.
D. cường độ sáng, màu sắc ánh sáng và môi trường truyền sáng.
Câu 8: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn
A. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ. B. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ.
C. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ. D. truyền cùng chiều nhau.
Câu 9: Nếu tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm. B.Tăng. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời.
Câu 10: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là loại lực hút rất mạnh.
B. Phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.
C. Chỉ tác dụng trong phạm vi bán kính hạt nhân.
D. Khác bản chất với các lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.
Câu 11: Chọn câu sai:
Punxa là loại cấu trúc
A. sao phát sáng. B. sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh.
C. cấu tạo toàn bằng nơtron. D. quay rất nhanh quanh một trục.
Câu 12: Một cánh quạt quay đều quanh một trục, tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe là 94 rad/s. Tốc độ góc của một điểm ở trung điểm một bán kính là
A. 47 rad/s. B. 188 rad/s. C. 94 rad/s. D. 23,5 rad/s.
Câu 13: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất là 3 KW, hệ số công suất của động cơ là 0,85, mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện ba pha có điện áp pha là 220 V. Cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 0,16 A. B. 9,26 A. C. 16 A. D. 0,93 A.
Câu 14: Một vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6,28 rad/s2. Tốc độ quay ban đầu là 60 vòng/phút. Tốc độ quay vật đạt được sau 5 s là
A. 6 vòng/s. B. 91,4 vòng/phút. C. 91,4 vòng/s. D. 32,4 vòng/s.
Câu 15: Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 4 kg, quay quanh trục đi qua tâm. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc ở thời điểm t = 6 s là
A. 10 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 20 m/s.
Câu 16: Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng khi sóng truyền đi. Biên độ sóng tại một điểm cách nguồn một khoảng d sẽ
A. giảm tỉ lệ với d. B. giảm tỉ lệ với d2. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với .