[Vật lý 12] Bài tập

J

jennyfily

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bài 1 :

1 con lắc đơn gồm dây treo dài 6,25 cm được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s^2 . giữ vâth nặng sao cho dây treo vẫn thẳng và hợp vs phương thẳng đứng 1 góc pi/45 ( rad) vào thời điểm gốc , truyền cho vật 1 vân tốc có độ lớn (pi căn 3 )/18 ( m/s) theo phương vuông góc vs dây treo cho nó dao động điều hòa
a) chọc góc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật , chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của nó . hãy lập pt dao động điều hòa của con lắc theo li độ góc , biết rằng vào thời điểm gốc vật có li độ âm ??
b) định các thời điểm con lắc lò xo có thế năng bằng 3 lần động năng ??

bài 2
1 con lắc đơn dài 20 cm treo tại 1 điểm cố định . Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng 1 góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền chôcn lắc 1 bận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vị trí cân bằng . Coi con lắc dao động điều hòa viết pt dao động đối vs li độ cong của con lắc . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải , gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất . Cho gia tốc trọng trường g=9,8m/s^2
 
B

babyjun95

bài 1 a)

[tex]\omega=\sqrt{\frac{g}{l}}=4\sqrt{10}=4\pi[/tex]

[tex]S=\alpha l=\pi/720 (m)[/tex]

[tex]S_0=\sqrt{S^2+\frac{v^2}{\omega^2}}=0,025(m)=2,5cm[/tex]

tại VTCB [tex]x=0 , v>0\Rightarrow \varphi=-\pi/2[/tex]

\Rightarrow pt [tex]S=2,5cos(4\pi t-\pi/2) (cm)[/tex]

b)[tex] W_t=3W_d\Rightarrow W_t=3/4 W\Leftrightarrow \frac{kx^2}{2}= \frac{3kA^2}{4.2}[/tex]

[tex]\Leftrightarrow x=+-\frac{A\sqrt{3}}{2}[/tex]

dùng đường tròn lượng giác : ứng với 4 điểm [tex]+- \pi/6[/tex] và [tex]+-5\pi/6[/tex]

t=T/6 +kT/2=1/12 +k/4 (với k=0,1,2...)

và t=T/12+T/4+kT/2=1/6 +k/4(với k=0,1,2...)

bài 2

[tex]\omega=\sqrt{\frac{g}{l}}=7(rad/s)[/tex]

[tex]S=\alpha l=2(cm)[/tex]

[tex]S_0=\sqrt{S^2+\frac{v^2}{\omega^2}}=2\sqrt{2} (cm)[/tex]

tại t=0 x=0 (VTCB) ngược chiều (+) \Rightarrow [tex] \varphi=\pi/2[/tex]

[tex]\Rightarrow pt S=2\sqrt{2}cos(7t+\pi/2)(cm)[/tex]
 
Last edited by a moderator:
A

adamthanh68

bài 1 a)

[tex]\omega=\sqrt{\frac{g}{l}}=4\sqrt{10}=4\pi[/tex]

[tex]S=\alpha l=\pi/720 (m)[/tex]

[tex]S_0=\sqrt{S^2+\frac{v^2}{\omega^2}}=0,025(m)=2,5cm[/tex]

tại VTCB [tex]x=0 , v>0\Rightarrow \varphi=-\pi/2[/tex]

\Rightarrow pt [tex]S=2,5cos(4\pi t-\pi/2) (cm)[/tex]

b)[tex] W_t=3W_d\Rightarrow W_t=3/4 W\Leftrightarrow \frac{kx^2}{2}= \frac{3kA^2}{4.2}[/tex]

[tex]\Leftrightarrow x=+-\frac{A\sqrt{3}}{2}[/tex]

dùng đường tròn lượng giác : ứng với 4 điểm [tex]+- \pi/6[/tex] và [tex]+-5\pi/6[/tex]

t=T/6 +kT/2=1/12 +k/4 (với k=0,1,2...)

và t=T/12+T/4+kT/2=1/6 +k/4(với k=0,1,2...)

bài 2

[tex]\omega=\sqrt{\frac{g}{l}}=7(rad/s)[/tex]

[tex]S=\alpha l=2(cm)[/tex]

[tex]S_0=\sqrt{S^2+\frac{v^2}{\omega^2}}=2\sqrt{2} (cm)[/tex]

tại t=0 x=0 (VTCB) ngược chiều (+) \Rightarrow [tex] \varphi=\pi/2[/tex]

[tex]\Rightarrow pt S=2\sqrt{2}cos(7t+\pi/2)(cm)[/tex]
Bài này mình định viết theo li độ góc nhưng số lẽ quá...công nhận bạn viết ra li độ cong số đẹp thật !
 
Top Bottom