[Vật lý 11] bài tập về điện tích, điện truong

K

kinga2

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bài 1: cho 3 điện tích điểm qA=aC=qD=qo>0 đặt tại 3 đỉnh của hình vuông ABCD có cạnh a trong môi truong co e(epxilon)
1: Cuong độ điện truong do 3 điện tích điểm gây ra tại B là bao nhiêu?
2: Muốn
EB = 0 nguoi ta đặt 1 điện tích Q ở tâm hình vuông. Xac định độ lớn và dấu của Q
Bài 2: Một điện tích Q>0 gây ra điện truong. Gọi A và B là 2 điểm trên đuong sức có EA= 80V/m EB= 40V/m.
1: tìm cuong độ điện truong tại điểm M là trung điểm của AB
2: nguoi ta đặt 1 điện tích Q giống hệt điện tích Q cho ban đầu nằm đối xứng voi Q ban đầu qua M. Tính cuong độ điện truong tại A, B, M

 
M

mystory

đặt epxilon = e, =))
$E_a = \frac{kq_o}{e.a^2}$

$E_c = \frac{kq_o}{e.a^2}$

$E_d = \frac{kq_o}{e.(a\sqrt{2})^2}$

$\vec E_b$ = $\vec E_c$ + $\vec E_a$ + $\vec E_d$

$E_b = \sqrt{E_c^2 + E_a^2} + E_d = \frac{\sqrt{2}kq_o}{e.a^2} + \frac{kq_o}{e.(a\sqrt{2})^2} = [\sqrt{2}+\frac{1}{2}].\frac{kq_o}{a^2}$

$E_b = 0$ \Rightarrow $[\sqrt{2}+\frac{1}{2}].\frac{kq_o}{a^2} = \frac{kQ}{(\frac{a}{\sqrt{2}})^2}$
\Rightarrow Q = ..., Q mang dấu (-)
 
Top Bottom