[Vật lý 10] Bài tập

P

ptkanhtu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình có một số bài , gọi là không biết làm , nên mình xin lĩnh giáo các bác tí , nhằm gia tăng sức đề kháng :p :

Câu 1:Một ống thủy tinh tiết diện đều S, Một đầu kín một đầu hở , chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng , đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là [TEX]l_1[/TEX] = 15cm, áp suất khí quyển bằng [TEX]p_a[/TEX] = 76cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc [TEX]30^0[/TEX] đối với phương thẳng đứng , đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng :

A. 14cm B. 22cm C. 16cm D. 20cm

Câu 2: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( [TEX]0^0[/TEX]C [TEX]1,013.10^5[/TEX] Pa) được đậy bằng 1 vật có khối lượng m = 2kg. Tiết diện của miệng bình [TEX]10cm^2[/TEX]. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài . Biết áp suất khí quyển [TEX]p_a[/TEX] = [TEX]10^5 Pa[/TEX].

A. [TEX]323,4^0[/TEX]C B[TEX]121,3^0[/TEX]C C.[TEX]115^0[/TEX]C
D. [TEX]50,4^0[/TEX]C

Câu 3: Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là [TEX]15^0[/TEX]C. Khối lượng khí là 150g. Khi tăng nhiệt độ của bình thêm [TEX]12^0[/TEX]C và mở một lỗ nhỏ cho khí trong bình thông với khí quyển. Khối lượng khí trong bình giảm đi một lượng bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển [TEX]p_a[/TEX] = [TEX]10^5 Pa[/TEX].
A. 12g B. 27g C. 2,7g D. 6g

Câu 4: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích [TEX]270cm^3[/TEX] gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện [TEX]0,1cm^2[/TEX]. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở [TEX]0^0[/TEX]C giọt thủy ngân cách A 30cm , hỏi khi nung bình lên đến [TEX]10^0[/TEX]C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi , ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài :
A. 30cm B. 25cm C. 60cm D. 130cm

Câu 5: Một bình kín có dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hydro ở áp suất 5MPa và nhiệt độ[TEX]37^0[/TEX]C , dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất [TEX]1,05.10^5[/TEX]Pa , dung tích mỗi quả là 10 lít , nhiệt độ khí nén trong bóng là [TEX]12^0[/TEX]C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu bóng bay?
A. 200 B. 214 C. 188 D. 150

Câu 6: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi 1 pittong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30cm chứa 1 lượng khí giống nhau ở [TEX]27^0[/TEX]C. Nung nóng một phần lên [TEX]10^0[/TEX]C còn phần kia làm lạnh đi [TEX]10^0[/TEX]C thì pittong dịch chuyển 1 đoạn là :
A. 2cm B. 4cm C 0,5cm D. 1cm

Thanks trước :)>-
 
P

ptkanhtu

Sao không thấy ai đăng bài giúp vậy ta :)| 5 ngày trôi qua rồi , vẫn mòn mỏi đợi chờ
 
N

nthoangcute

Mình có một số bài , gọi là không biết làm , nên mình xin lĩnh giáo các bác tí , nhằm gia tăng sức đề kháng :p :

Câu 1:Một ống thủy tinh tiết diện đều S, Một đầu kín một đầu hở , chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng , đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là [TEX]l_1[/TEX] = 15cm, áp suất khí quyển bằng [TEX]p_a[/TEX] = 76cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc [TEX]30^0[/TEX] đối với phương thẳng đứng , đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng :

A. 14cm B. 22cm C. 16cm D. 20cm

Câu 2: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( [TEX]0^0[/TEX]C [TEX]1,013.10^5[/TEX] Pa) được đậy bằng 1 vật có khối lượng m = 2kg. Tiết diện của miệng bình [TEX]10cm^2[/TEX]. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài . Biết áp suất khí quyển [TEX]p_a[/TEX] = [TEX]10^5 Pa[/TEX].

A. [TEX]323,4^0[/TEX]C B[TEX]121,3^0[/TEX]C C.[TEX]115^0[/TEX]C
D. [TEX]50,4^0[/TEX]C

Câu 3: Một bình chứa khí có áp suất bằng áp suất khí quyển và có nhiệt độ là [TEX]15^0[/TEX]C. Khối lượng khí là 150g. Khi tăng nhiệt độ của bình thêm [TEX]12^0[/TEX]C và mở một lỗ nhỏ cho khí trong bình thông với khí quyển. Khối lượng khí trong bình giảm đi một lượng bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển [TEX]p_a[/TEX] = [TEX]10^5 Pa[/TEX].
A. 12g B. 27g C. 2,7g D. 6g

Câu 4: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích [TEX]270cm^3[/TEX] gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện [TEX]0,1cm^2[/TEX]. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở [TEX]0^0[/TEX]C giọt thủy ngân cách A 30cm , hỏi khi nung bình lên đến [TEX]10^0[/TEX]C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi , ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài :
A. 30cm B. 25cm C. 60cm D. 130cm

Câu 5: Một bình kín có dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hydro ở áp suất 5MPa và nhiệt độ[TEX]37^0[/TEX]C , dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất [TEX]1,05.10^5[/TEX]Pa , dung tích mỗi quả là 10 lít , nhiệt độ khí nén trong bóng là [TEX]12^0[/TEX]C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu bóng bay?
A. 200 B. 214 C. 188 D. 150

Câu 6: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi 1 pittong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30cm chứa 1 lượng khí giống nhau ở [TEX]27^0[/TEX]C. Nung nóng một phần lên [TEX]10^0[/TEX]C còn phần kia làm lạnh đi [TEX]10^0[/TEX]C thì pittong dịch chuyển 1 đoạn là :
A. 2cm B. 4cm C 0,5cm D. 1cm

Thanks trước :)>-
Câu 1:
Khi để ống thẳng đứng thì $P_1=P_a+h$
Khi để ống nằm nghiêng 1 góc $\alpha$ thì $P_2=P_a+h \sin \alpha$
Ta có: $\dfrac{P_1}{P_2}=\dfrac{l_2}{l_1}$
Suy ra $l_2=\frac{l_1P_1}{P_2}=16,42$
Câu 2:
Điều kiện là:
$P_1=P_a+\dfrac{mg}{S}$
Do $\dfrac{P_1}{P_2}=\dfrac{T_1}{T_2}$ nên $T_2=T_1(1+\dfrac{mg}{S P_a})=54,6$
Câu 3:
Áp dụng $\dfrac{m_1}{m_2}=\dfrac{V2}{V_1}=\dfrac{T_2}{T_1}$ nên $m_2=\dfrac{T_1 m_1}{T_2}$
$\Delta m=\dfrac{T_1 m_1}{T_2}-m_1=6$
Câu 4:
TT1: $V_1=V_0+l_1S$
TT2: $V_2=V_0+l_2S$
Suy ra $\dfrac{V_0+l_1S}{V_0+l_2S}=\dfrac{V_1}{V_2}=\frac{T_1}{T_2}$
Suy ra $l_2=130$
Suy ra $\Delta l=100$
Câu 5:
$n=\dfrac{\dfrac{P_1V_1}{T_1}}{\dfrac{P_2V_2}{T_2}}=218$
Câu 6:
$\dfrac{l_1}{l_2}=\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{P_1}{P_2}=\dfrac{T+10}{T-10}=\dfrac{31}{29}$
Suy ra $\Delta l=1\;cm$
 
Top Bottom