C
conang_buongbinh3007
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Mình lập topic này để giúp mọi người củng cố và nâng cao kiến thức vật Lí !!!:khi (189): Mong các bạn ủng hộ và tham gia tích cực góp phần làm cho Box Lí 8 sôi nổi hơn .:khi (188):
Để thuận lợi cho việc giải các bài toán Vật lí. Mình sẽ đưa ra một số công thức, sau đó sẽ đưa ra một số bài tập để các bạn có thể vận dụng và dễ hiểu.:khi (72):
- Các đơn vị đo chiều dài:
1inch = 2,54 cm
1 fut = 12 inch
1 dặm = 5280 fut
1 hải lí = 1,852 km
- Đo thể tích:
+ Hình lập phương: V = a^3
+ Hình trụ: V= pi x r^2 x h
+ Hình hộp chữ nhật : V = a x b x h
+ Hình cầu : V = 4/3 x pi x r^3
- Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
- Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D
- Tính khối lượng riêng: D = m/V
- Tính trọng lượng riêng: d = P/v
- Công thức của mặt Phẳng nghiêng: F/P = h/l (=) F x l = P x h
- Công thức đòn bẩy: F1/F2 = l2 / l1
- Ròng rọc động : F = P/2
- Công thức tính hiệu suất: H = Công có ích / công toàn phần x 100% ( H = A1/A x 100%)
- Lớp 8
- Tính vận tốc: V = S/t ;
- Tính vận tốc trung bình: Vtb = S1+S2+S3+........+Sn / t1+t2+t3+.......+tn
- Áp suất chất rắn: P = F / S
- Áp suất chất lỏng: P = d x h
- Lực đẩy Ác-si-mét : FA = d x V
- Tính công: A = F / S
- Công suất: P = A / t ( Lưu ý: P hoa khác trong lượng)
- Công thức tính cơ năng: W= Wđ + Wt
- Công thức tính thế năng: Wt = P x h ( P= m x g h biết g= 9,8 ~10)
- Công thức tính động năng: Wđ = m x v^2 / 2
Để thuận lợi cho việc giải các bài toán Vật lí. Mình sẽ đưa ra một số công thức, sau đó sẽ đưa ra một số bài tập để các bạn có thể vận dụng và dễ hiểu.:khi (72):
Dưới đây là một số công thức!!! (^_^)
Lớp 6, Lớp 7 - Các đơn vị đo chiều dài:
1inch = 2,54 cm
1 fut = 12 inch
1 dặm = 5280 fut
1 hải lí = 1,852 km
- Đo thể tích:
+ Hình lập phương: V = a^3
+ Hình trụ: V= pi x r^2 x h
+ Hình hộp chữ nhật : V = a x b x h
+ Hình cầu : V = 4/3 x pi x r^3
- Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
- Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D
- Tính khối lượng riêng: D = m/V
- Tính trọng lượng riêng: d = P/v
- Công thức của mặt Phẳng nghiêng: F/P = h/l (=) F x l = P x h
- Công thức đòn bẩy: F1/F2 = l2 / l1
- Ròng rọc động : F = P/2
- Công thức tính hiệu suất: H = Công có ích / công toàn phần x 100% ( H = A1/A x 100%)
- Lớp 8
- Tính vận tốc: V = S/t ;
- Tính vận tốc trung bình: Vtb = S1+S2+S3+........+Sn / t1+t2+t3+.......+tn
- Áp suất chất rắn: P = F / S
- Áp suất chất lỏng: P = d x h
- Lực đẩy Ác-si-mét : FA = d x V
- Tính công: A = F / S
- Công suất: P = A / t ( Lưu ý: P hoa khác trong lượng)
- Công thức tính cơ năng: W= Wđ + Wt
- Công thức tính thế năng: Wt = P x h ( P= m x g h biết g= 9,8 ~10)
- Công thức tính động năng: Wđ = m x v^2 / 2