[Vật lí 8] CÔNG THỨC KÍ HIỆU VẬT LÍ 6,7,8

Status
Không mở trả lời sau này.
G

gaconkudo

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các kí hiệu vật lí
p:áp suất
A:công thực hiện
P:công suất
F:lực tác dụng
s:quãng đường
v:vận tốc
t:thời gian
S:diện tích
h:chiều cao
l:chiều dài
Công thức tính nhiệt lượng
Q = m.c
thể tích :V
trọng lượng :p
khối lượng:m
khối lượng riêng : Dtrọng lượng riêng:d
Q: Nhiệt lượng (J)
H: Hiệu suất
Fc : lực ma sát
Aci: Công có ít
Atp: Công toàn phần
m: khối lượng vật, tính ra kg.
c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
= t2 - t1, là độ tăng nhiệt độ của vật (K hoặc 0C).
Phương trình cân bằng nhiệt:
Q thu = Q toả
m1.c1.(t1 - t) = m2.c2.(t - t2)
Tính công:
A = F.s
A: Công (Nm)
F: Lực nâng (N)
s: Quãng đường (m)
Tính Công suất:
P = P: Công suất (J/s) --> Lưu ý: chữ P này là P viết hoa nha! A: Công (J)
t: Thời gian (s)
Lực đẩy Acsimet:
F = d.V
p=10m
D=m/V
d=10D
V=d.D
Tính hiệu suất
H= (Aci/Atp).100%
Atp=Aci+Ams
Áp suất chất lỏng truyền nguyên vẹn với pít - tông lớn có diện tích S và gây nên lực nên F lên pít - tông này :
F=p.S=f.S tất cả chia s, => F/f=S/s
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom