Vật lí 12 Vật lí 12

mâypr0

Học sinh chăm học
Thành viên
29 Tháng tám 2017
472
95
51
TP Hồ Chí Minh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1) Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. vật chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. vật chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
2) Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f= 5Hz. Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức toạ độ theo thời gian là (giải thích)
A. x= [tex]2sin(10\pi t)[/tex] cm
B. x= [tex]2sin(10\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(5\pi t+\pi )[/tex] cm
D. x= [tex]4cos(5\pi t)[/tex] cm
3) Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại [tex]8\pi[/tex] cm/s, chu kỳ T= 2s. Khi t=0 vật ở biên âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]8cos(\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\pi )[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t)[/tex] cm
4) Một vật dao động điều hoà, khi cách vị trí cân bằng 6cm thì vận tốc của vật bằng 0, tần số f= 2Hz. Khi t=0 vật qua vị trí có li độ cực đại ở phía dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(4\pi t)[/tex] cm
B. x= [tex]6cos(4\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]12cos(4\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
5) Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10cm. Thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là 0,5s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ +2,5cm chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]5cos(2\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]5cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(0,5t+\frac{\pi }{4})[/tex] cm
D. x= [tex]5cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
6) Một vật dao động điều hoà với biên độ A= 6cm, tần số f= 2Hz. Khi t=0 vật qua vị trí x= [tex]\frac{A}{2}[/tex] theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(2t)[/tex] cm
B. x= [tex]6cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]6cos(4\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]6cos(4\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
7) Một vật dao động điều hoà với chu kì T= 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t=0 vật qua vị trí có li độ x= 5cm và đang chuyển động ngược với chiều dương của quỹ đạo. Lấy [tex]\pi[/tex]= 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]10cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(\pi t+\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
D. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
8) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm với tốc độ là [tex]40\sqrt{3}[/tex] cm. Lấy [tex]\pi[/tex]= 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(20t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(20t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(20t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]6cos(20t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
9) Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x= [tex]5cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] (cm,s). Lấy [tex]\pi[/tex] =10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là: (giải thích)
A. a= [tex]50cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
B. a= [tex]-50sin(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
C. a= [tex]-50cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
D. a= [tex]-5\pi cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
10) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T= 5s. Biết rằng tại thời điểm t= 5s vật nặng có li độ [tex]x_{0}=\frac{\sqrt{2}}{2}[/tex] cm và vận tốc [tex]v_{0}=\frac{\sqrt{2}}{5}\pi[/tex] cm/s. Phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo có dạng là: (giải thích)
A. x= [tex]\sqrt{2}sin(\frac{2}{5}\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]cos(\frac{2}{5}\pi -\frac{\pi }{4})[/tex] cm
C. x= [tex]\sqrt{2}sin(\frac{2}{5}\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]cos(\frac{2}{5}\pi t+\frac{\pi }{4})[/tex] cm
11) Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T= [tex]\frac{\pi }{10}[/tex] s. Biết rằng khi t= 0 vật ở li độ x= -4cm với vận tốc bằng không. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(20t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]-4cos(20t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(20t)[/tex] cm
D. x= [tex]-4cos(20t)[/tex] cm
12) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Vật thực hiện được 120 dao động trong 2 phút. Chọn t= 0 khi vật qua vị trí có li độ x= [tex]2\sqrt{2}[/tex] cm theo chiều dương; gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{4})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
13) Một vật chuyển động theo phương trình x= [tex]-sin(4\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
A. Vật không dao động điều hoà vì có biên độ âm
B. Vật dao động điều hoà với A= 1cm và [tex]\Delta =\frac{-\pi }{3}[/tex]
C. Vật dao động điều hoà với A= 1cm và [tex]\Delta =\frac{-2\pi }{3}[/tex]
D. Vật dao động điều hoà với T= 0,5s và [tex]\Delta =\frac{\pi }{6}[/tex]
14) Một vật dao động điều hoà trong khoảng thời gian t= 5T (T là chu kỳ) vật di chuyển được một quãng đường 80cm. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ [tex]40\sqrt{2}[/tex] cm/s. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên. Phương trình li độ của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(10\sqrt{2}t+\pi )[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(10t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(10t)[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(10\sqrt{2}t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
15) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T= [tex]\frac{\pi }{10}[/tex] s. Đặt trục toạ độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t= 0, vật ở li độ -1cm và được truyền với vận tốc [tex]20\sqrt{3}[/tex] cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng là: (giải thích)
A. x= [tex]2cos(20t-\frac{2\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]2cos(20t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(20t-120^{o})[/tex] cm
D. x= [tex]2cos(20t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
16) Một vật dao động điều hoà với tần số f= 0,5Hz và đi được quãng đường 32cm sau 4s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]8cos(2\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]4cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex]
17) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Vật thực hiện được 120 dao động trong 2 phút. Chọn t= 0 khi vật qua vị trí có li độ x= [tex]2\sqrt{3}[/tex] cm theo chiều dương; gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
18) Vật dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x= [tex]6cos(20\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] (cm,s). Gốc thời gian được chọn là:
A. Lúc vật qua vị trí có li độ x= 3cm và đi theo chiều âm
B. Lúc vật ở biên dương
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. Lúc vật qua vị trí có li độ x= 3cm, đang ra xa vị trí cân bằng
19) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc [tex]v_{0}[/tex]= 31,3 cm/s. Khi t= 0 vật qua vị trí có li độ x= 5cm và đang chuyển động theo chiều dương quỹ đạo. Lấy [tex]\pi ^{2}[/tex]= 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]5cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]5cos(\pi t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
D. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
20) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x= 2cm với vận tốc v= 0,04 m/s
 
  • Like
Reactions: taurussa

taurussa

Miss Cặp đôi mai mối được yêu thích nhất 2018
Thành viên
4 Tháng mười 2017
571
1,175
214
Thanh Hóa
thpt
1) Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. vật chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. vật chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
2) Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f= 5Hz. Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức toạ độ theo thời gian là (giải thích)
A. x= [tex]2sin(10\pi t)[/tex] cm
B. x= [tex]2sin(10\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(5\pi t+\pi )[/tex] cm
D. x= [tex]4cos(5\pi t)[/tex] cm
3) Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại [tex]8\pi[/tex] cm/s, chu kỳ T= 2s. Khi t=0 vật ở biên âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]8cos(\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\pi )[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t)[/tex] cm
4) Một vật dao động điều hoà, khi cách vị trí cân bằng 6cm thì vận tốc của vật bằng 0, tần số f= 2Hz. Khi t=0 vật qua vị trí có li độ cực đại ở phía dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(4\pi t)[/tex] cm
B. x= [tex]6cos(4\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]12cos(4\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
5) Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10cm. Thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là 0,5s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ +2,5cm chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]5cos(2\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]5cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(0,5t+\frac{\pi }{4})[/tex] cm
D. x= [tex]5cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
6) Một vật dao động điều hoà với biên độ A= 6cm, tần số f= 2Hz. Khi t=0 vật qua vị trí x= [tex]\frac{A}{2}[/tex] theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(2t)[/tex] cm
B. x= [tex]6cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]6cos(4\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]6cos(4\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
7) Một vật dao động điều hoà với chu kì T= 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t=0 vật qua vị trí có li độ x= 5cm và đang chuyển động ngược với chiều dương của quỹ đạo. Lấy [tex]\pi[/tex]= 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]10cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(\pi t+\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
D. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
8) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm với tốc độ là [tex]40\sqrt{3}[/tex] cm. Lấy [tex]\pi[/tex]= 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(20t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(20t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(20t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]6cos(20t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
9) Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x= [tex]5cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] (cm,s). Lấy [tex]\pi[/tex] =10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là: (giải thích)
A. a= [tex]50cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
B. a= [tex]-50sin(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
C. a= [tex]-50cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
D. a= [tex]-5\pi cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
10) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T= 5s. Biết rằng tại thời điểm t= 5s vật nặng có li độ [tex]x_{0}=\frac{\sqrt{2}}{2}[/tex] cm và vận tốc [tex]v_{0}=\frac{\sqrt{2}}{5}\pi[/tex] cm/s. Phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo có dạng là: (giải thích)
A. x= [tex]\sqrt{2}sin(\frac{2}{5}\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]cos(\frac{2}{5}\pi -\frac{\pi }{4})[/tex] cm
C. x= [tex]\sqrt{2}sin(\frac{2}{5}\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]cos(\frac{2}{5}\pi t+\frac{\pi }{4})[/tex] cm
11) Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T= [tex]\frac{\pi }{10}[/tex] s. Biết rằng khi t= 0 vật ở li độ x= -4cm với vận tốc bằng không. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(20t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]-4cos(20t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(20t)[/tex] cm
D. x= [tex]-4cos(20t)[/tex] cm
12) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Vật thực hiện được 120 dao động trong 2 phút. Chọn t= 0 khi vật qua vị trí có li độ x= [tex]2\sqrt{2}[/tex] cm theo chiều dương; gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{4})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
13) Một vật chuyển động theo phương trình x= [tex]-sin(4\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
A. Vật không dao động điều hoà vì có biên độ âm
B. Vật dao động điều hoà với A= 1cm và [tex]\Delta =\frac{-\pi }{3}[/tex]
C. Vật dao động điều hoà với A= 1cm và [tex]\Delta =\frac{-2\pi }{3}[/tex]
D. Vật dao động điều hoà với T= 0,5s và [tex]\Delta =\frac{\pi }{6}[/tex]
14) Một vật dao động điều hoà trong khoảng thời gian t= 5T (T là chu kỳ) vật di chuyển được một quãng đường 80cm. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ [tex]40\sqrt{2}[/tex] cm/s. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên. Phương trình li độ của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(10\sqrt{2}t+\pi )[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(10t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(10t)[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(10\sqrt{2}t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
15) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T= [tex]\frac{\pi }{10}[/tex] s. Đặt trục toạ độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t= 0, vật ở li độ -1cm và được truyền với vận tốc [tex]20\sqrt{3}[/tex] cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng là: (giải thích)
A. x= [tex]2cos(20t-\frac{2\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]2cos(20t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(20t-120^{o})[/tex] cm
D. x= [tex]2cos(20t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
16) Một vật dao động điều hoà với tần số f= 0,5Hz và đi được quãng đường 32cm sau 4s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]8cos(2\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]4cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex]
17) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Vật thực hiện được 120 dao động trong 2 phút. Chọn t= 0 khi vật qua vị trí có li độ x= [tex]2\sqrt{3}[/tex] cm theo chiều dương; gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
18) Vật dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x= [tex]6cos(20\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] (cm,s). Gốc thời gian được chọn là:
A. Lúc vật qua vị trí có li độ x= 3cm và đi theo chiều âm
B. Lúc vật ở biên dương
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. Lúc vật qua vị trí có li độ x= 3cm, đang ra xa vị trí cân bằng
19) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc [tex]v_{0}[/tex]= 31,3 cm/s. Khi t= 0 vật qua vị trí có li độ x= 5cm và đang chuyển động theo chiều dương quỹ đạo. Lấy [tex]\pi ^{2}[/tex]= 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]5cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]5cos(\pi t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
D. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
20) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x= 2cm với vận tốc v= 0,04 m/s
làm hết từng đấy hả em?
 
  • Like
Reactions: tienlong142

taurussa

Miss Cặp đôi mai mối được yêu thích nhất 2018
Thành viên
4 Tháng mười 2017
571
1,175
214
Thanh Hóa
thpt
1) Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. vật chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. vật chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm
2) Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f= 5Hz. Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức toạ độ theo thời gian là (giải thích)
A. x= [tex]2sin(10\pi t)[/tex] cm
B. x= [tex]2sin(10\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(5\pi t+\pi )[/tex] cm
D. x= [tex]4cos(5\pi t)[/tex] cm
3) Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại [tex]8\pi[/tex] cm/s, chu kỳ T= 2s. Khi t=0 vật ở biên âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]8cos(\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\pi )[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t)[/tex] cm
4) Một vật dao động điều hoà, khi cách vị trí cân bằng 6cm thì vận tốc của vật bằng 0, tần số f= 2Hz. Khi t=0 vật qua vị trí có li độ cực đại ở phía dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(4\pi t)[/tex] cm
B. x= [tex]6cos(4\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]12cos(4\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
5) Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài 10cm. Thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là 0,5s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ +2,5cm chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]5cos(2\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]5cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(0,5t+\frac{\pi }{4})[/tex] cm
D. x= [tex]5cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
6) Một vật dao động điều hoà với biên độ A= 6cm, tần số f= 2Hz. Khi t=0 vật qua vị trí x= [tex]\frac{A}{2}[/tex] theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(2t)[/tex] cm
B. x= [tex]6cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]6cos(4\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]6cos(4\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
7) Một vật dao động điều hoà với chu kì T= 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t=0 vật qua vị trí có li độ x= 5cm và đang chuyển động ngược với chiều dương của quỹ đạo. Lấy [tex]\pi[/tex]= 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]10cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(\pi t+\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
D. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
8) Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm với tốc độ là [tex]40\sqrt{3}[/tex] cm. Lấy [tex]\pi[/tex]= 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]6cos(20t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(20t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(20t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]6cos(20t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
9) Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x= [tex]5cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] (cm,s). Lấy [tex]\pi[/tex] =10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là: (giải thích)
A. a= [tex]50cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
B. a= [tex]-50sin(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
C. a= [tex]-50cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
D. a= [tex]-5\pi cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] [tex]cm/s^{2}[/tex]
10) Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T= 5s. Biết rằng tại thời điểm t= 5s vật nặng có li độ [tex]x_{0}=\frac{\sqrt{2}}{2}[/tex] cm và vận tốc [tex]v_{0}=\frac{\sqrt{2}}{5}\pi[/tex] cm/s. Phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo có dạng là: (giải thích)
A. x= [tex]\sqrt{2}sin(\frac{2}{5}\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]cos(\frac{2}{5}\pi -\frac{\pi }{4})[/tex] cm
C. x= [tex]\sqrt{2}sin(\frac{2}{5}\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]cos(\frac{2}{5}\pi t+\frac{\pi }{4})[/tex] cm
11) Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T= [tex]\frac{\pi }{10}[/tex] s. Biết rằng khi t= 0 vật ở li độ x= -4cm với vận tốc bằng không. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(20t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]-4cos(20t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(20t)[/tex] cm
D. x= [tex]-4cos(20t)[/tex] cm
12) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Vật thực hiện được 120 dao động trong 2 phút. Chọn t= 0 khi vật qua vị trí có li độ x= [tex]2\sqrt{2}[/tex] cm theo chiều dương; gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{4})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
13) Một vật chuyển động theo phương trình x= [tex]-sin(4\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
A. Vật không dao động điều hoà vì có biên độ âm
B. Vật dao động điều hoà với A= 1cm và [tex]\Delta =\frac{-\pi }{3}[/tex]
C. Vật dao động điều hoà với A= 1cm và [tex]\Delta =\frac{-2\pi }{3}[/tex]
D. Vật dao động điều hoà với T= 0,5s và [tex]\Delta =\frac{\pi }{6}[/tex]
14) Một vật dao động điều hoà trong khoảng thời gian t= 5T (T là chu kỳ) vật di chuyển được một quãng đường 80cm. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ [tex]40\sqrt{2}[/tex] cm/s. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên. Phương trình li độ của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(10\sqrt{2}t+\pi )[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(10t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(10t)[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(10\sqrt{2}t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
15) Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T= [tex]\frac{\pi }{10}[/tex] s. Đặt trục toạ độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t= 0, vật ở li độ -1cm và được truyền với vận tốc [tex]20\sqrt{3}[/tex] cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng là: (giải thích)
A. x= [tex]2cos(20t-\frac{2\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]2cos(20t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
C. x= [tex]2cos(20t-120^{o})[/tex] cm
D. x= [tex]2cos(20t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
16) Một vật dao động điều hoà với tần số f= 0,5Hz và đi được quãng đường 32cm sau 4s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]8cos(2\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
B. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex] cm
C. x= [tex]4cos(\pi t-\frac{\pi }{2})[/tex] cm
D. x= [tex]4cos(2\pi t+\frac{\pi }{2})[/tex]
17) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Vật thực hiện được 120 dao động trong 2 phút. Chọn t= 0 khi vật qua vị trí có li độ x= [tex]2\sqrt{3}[/tex] cm theo chiều dương; gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
B. x= [tex]4cos(2\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
C. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] cm
D. x= [tex]8cos(\pi t+\frac{\pi }{6})[/tex] cm
18) Vật dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x= [tex]6cos(20\pi t+\frac{\pi }{3})[/tex] (cm,s). Gốc thời gian được chọn là:
A. Lúc vật qua vị trí có li độ x= 3cm và đi theo chiều âm
B. Lúc vật ở biên dương
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. Lúc vật qua vị trí có li độ x= 3cm, đang ra xa vị trí cân bằng
19) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc [tex]v_{0}[/tex]= 31,3 cm/s. Khi t= 0 vật qua vị trí có li độ x= 5cm và đang chuyển động theo chiều dương quỹ đạo. Lấy [tex]\pi ^{2}[/tex]= 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là: (giải thích)
A. x= [tex]5cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
B. x= [tex]5cos(\pi t-\frac{5\pi }{6})[/tex] cm
C. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{6})[/tex] cm
D. x= [tex]10cos(\pi t-\frac{\pi }{3})[/tex] cm
20) Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x= 2cm với vận tốc v= 0,04 m/s
-pi/4
 
Top Bottom