[Vật lí 12] đề thi thử chuyên bắc giang

T

thanhvinh1029

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
D. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
Câu 3: Từ một khẩu đại bác, một viên đạn được bắn lên với vận tốc v0 = 400 m/s theo hướng chếch với phương ngang một góc = 600. Đạn rơi xuống mặt đất tại một điểm cùng độ cao với nơi bắn và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản của không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, lấy g = 9,81 m/s2. Người pháo thủ nghe được tiếng đạn nổ sau khoảng thời gian là
A. 121 s. B. 112 s. C. 132 s. D. 88 s.
Câu 4: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 (Hz), đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình Một điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm. Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1.
A. B.
C. D.
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất (ngang mặt nước biển). Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km so với mặt nước biển. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s. B. chậm 4,32 s. C. nhanh 4,32 s. D. chậm 8,64 s.
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng.
B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to.
C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng.
D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
Câu 7: Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dư¬ới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất?
A. F = 2F0 cos 2t. B. F = 3F0 cos2t. C. F = 3F0cost. D. F = F0 cost.
Câu 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50 N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 22,5 (mJ) để nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả nặng cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 0 cm. D. 2 cm.
Câu 9: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.
Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 11: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Dao động tổng hợp có phương trình . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 12: Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R = 25 ( ) và độ tự cảm L = (H). Biết tần số của dòng điện bằng 50 (Hz) và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Dung kháng của tụ điện là
A. 100 B. 75 C. 150 D. 125
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 14: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 2 . B. . C. . D. .
Câu 15: Một khung dây có diện tích S = 100 (cm2) và điện trở R = 0,45 ( ) quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng
A. 1,1 J. B. 1,6 J. C. 1,4 J. D. 1,8 J.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
B. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.
Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là (A) và khi điện áp tức thời bằng (V) thì cường độ dòng điện tức thời là (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là
A. 60 Hz. B. 68 Hz. C. 65 Hz. D. 50 Hz.
Câu 18: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA = A1cos t và uB = A2 cos( t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. dao động với biên độ trung bình.
C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ lớn nhất.


Câu 19: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. Biên độ nhỏ và không có ma sát. B. Không có ma sát.
C. Biên độ dao động nhỏ. D. Chu kì không thay đổi.
Câu 20: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình trong đó x, y được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A. B. C. D.
Câu 21: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A. 50 lần. B. 10 lần. C. 25 lần. D. 20 lần.
Câu 22: Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v1 = 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng
A. 112,2 m. B. 121,5 m. C. 150 m. D. 100 m.
Câu 23: Chọn câu sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hoà:
A. Đối với con lắc lò xo, lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật.
B. Đối với con lắc đơn, lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật.
C. Luôn đổi chiều khi vật ở vị trí biên.
D. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 24: Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không thay đổi?
A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng.
Câu 25: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 (N/m). Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 (cm) và 80 (cm/s). Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4 (cm) và 80 (cm/s). Khối lượng của vật nặng là
A. 200 g. B. 250 g. C. 500 g. D. 125 g.
Câu 26: Đầu A của dây AB gắn với âm thoa dao động với biên độ là a, đầu B gắn cố định, trên dây có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất gữa hai điểm trên dây có cùng biên độ là a và dao động ngược pha bằng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 27: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S¬1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 30 Hz. B. 40 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. hình sin. B. đường tròn. C. elip. D. đoạn thẳng.
Câu 29: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 125 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 75 Hz.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 8 lần.
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng. B. cảm kháng giảm.
C. dung kháng tăng và cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 32: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng
A. 5 s. B. 3,5 s. C. 7 s. D. 2,4 s.
Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ Đúng lúc vật ở vị trí biên thì vật rơi thẳng đứng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là
A. A/2. B. A. C. . D. .
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình ; . Tốc độ cực đại của vật là
A. 6 m/s. B. 4,2 m/s. C. 2,1 m/s. D. 3 m/s.
Câu 35: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 (m) thì mức cường độ âm là 80 (dB). Tại điểm cách nguồn âm 1 (m) thì mức cường độ âm là
A. 120 dB. B. 90 dB. C. 100 dB. D. 110 dB.
Câu 36: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều với chu kì T1. Nếu thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 50 cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5 s. Cho gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc là g = (m/s2). Giá trị của T1 bằng
A. 0,75 s. B. 1,75 s. C. 1,5 s. D. 2,2 s.
Câu 37: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(t  ) (V) vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + ) (A). Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện. B. điện trở thuần.
C. cuộn dây có điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm.
 
Top Bottom