N
ngungutruong


Topic bao gồm các bài tập về tìm đại lượng đặc trưng và viết phương trình dao động điều hòa
2. các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa
a. vận tốc: v
-biến đổi cả độ lớn và vận tốc
[TEX] v = x' [/TEX]
b. gia tốc: a
- luôn có hướng về VTCB
[TEX] a = x" = - \large\omega^2.x[/TEX]
c. lực phục hồi: F
- Lực kéo về VTCB
[TEX] F = ma = - m \large\omega^2 .x[/TEX]
d. năng lượng: W
- tồn tại dưới dạng cơ năng
W= [TEX]W_t + W_d[/TEX] = [TEX] \frac{1}{2}m.v^2 + \frac{1}{2}m\large\omega^2.x^2 = \frac{1}{2}m.\large\omega^2.A^2 = \frac{1}{2}m.(v_m_ax)^2[/TEX]
* công thức độc lập thời gian
[TEX]A^2 = (\frac{v}{\large\omega})^2 + x^2[/TEX]
[TEX]A^2 = (\frac{v}{\large\omega})^2 + \frac{a^2}{\large\omega^4}[/TEX]
4.Mối liên hệ giữa dao động điều hòa với chuyển động tròn đều
2. các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa
a. vận tốc: v
-biến đổi cả độ lớn và vận tốc
[TEX] v = x' [/TEX]
b. gia tốc: a
- luôn có hướng về VTCB
[TEX] a = x" = - \large\omega^2.x[/TEX]
c. lực phục hồi: F
- Lực kéo về VTCB
[TEX] F = ma = - m \large\omega^2 .x[/TEX]
d. năng lượng: W
- tồn tại dưới dạng cơ năng
W= [TEX]W_t + W_d[/TEX] = [TEX] \frac{1}{2}m.v^2 + \frac{1}{2}m\large\omega^2.x^2 = \frac{1}{2}m.\large\omega^2.A^2 = \frac{1}{2}m.(v_m_ax)^2[/TEX]
* công thức độc lập thời gian
[TEX]A^2 = (\frac{v}{\large\omega})^2 + x^2[/TEX]
[TEX]A^2 = (\frac{v}{\large\omega})^2 + \frac{a^2}{\large\omega^4}[/TEX]
4.Mối liên hệ giữa dao động điều hòa với chuyển động tròn đều
