P
protankhai
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chương I :Động lực học chất điểm
I) Chuyễn động cơ :
(*)CẦN BIẾT :
1. Chuyển động cơ là gì ?
2. Chất điểm . Quỹ đạo chất điểm ?
3. Xác định vị trí 1 chất điểm ?
4. Hệ quy chiếu ( Quan trọng vì cái này dùng sang hết chương II)
- chọn trục toạ độ
-chọn góc thời gian
- chọn gốc toạ độ
- chọn chiều dương
5. Chuyển động tịnh tiến
II) vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
(*) CẦN BIẾT
1. Độ dời
2. Độ dời và quảng đường đi
- Vận tốc trung bình = [tex]\frac{Độ dời}{thời gian}[/tex]
4. Vận tốc tức thời
5. Chuyển động thẳng đều
cái này học ỡ cấp 2 rồi nên không cần nhắc
6. Đồ thị
III) Chuyễn động thẳng biến đổi đều
- phương trình 1: x = [tex]x_o + v_o t + \frac{at^2}{2}[/tex]
- phương trình 2: giống x nhưng thay x = y
- gia tốc : a = [tex]\frac{V_t - V_o}{\triangle t}[/tex]
- quảng đường : S = [tex]V_o t + \frac{at^2}{2}[/tex]
-Công thức liên hệ giữa quảng đường với gia tốc :
[tex]V_t^2 -V_o^2 = 2aS[/tex]
IV) Sự rơi tự do
- ta luôn có gia tốc = g = 9.8m/s² hoặc = 10m/s²
- [tex]V_t = gt[/tex]
- [tex]S = \frac{gt²}{2}[/tex]
V) Chuyển động tròn đều
- Chu kỳ quay : T = [tex]\frac{2r\psi}{V_t}[/tex]
- Tần số : [tex]\oi = \frac{T}{t(s)}[/tex]
- Tốc độ góc : [tex]\omega = \frac{\varphi\triangle}{\triangle t}[/tex]
- gia tốc : a = [tex]\omega^2 .r[/tex] hoặc [tex]\frac {V^2}{r}[/tex]
- liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ hay tần số [tex]\oi[/tex]
[tex]\omega = \frac{2\psi}{T}[/tex] và [tex]\omega = 2\psi\oi[/tex]
Chương II : Động lực học chất điểm
Chương này cần nắm các công thức như :
Định luật II Newtơn :
[tex]{F_h_l = ma}[/tex] (F và a là véctơ ) .
[tex]F_m_s = \mu.N[/tex]
và một số các bài tính lượng giác trong toán
:khi (47): không biết có bạn nào nhấn "Cảm Ơn" bên góc phải không nữa :khi (48): :khi (78):
dạo này cái chữ đó càng ngày bị mờ thì phải
I) Chuyễn động cơ :
(*)CẦN BIẾT :
1. Chuyển động cơ là gì ?
2. Chất điểm . Quỹ đạo chất điểm ?
3. Xác định vị trí 1 chất điểm ?
4. Hệ quy chiếu ( Quan trọng vì cái này dùng sang hết chương II)
- chọn trục toạ độ
-chọn góc thời gian
- chọn gốc toạ độ
- chọn chiều dương
5. Chuyển động tịnh tiến
II) vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
(*) CẦN BIẾT
1. Độ dời
2. Độ dời và quảng đường đi
- Vận tốc trung bình = [tex]\frac{Độ dời}{thời gian}[/tex]
4. Vận tốc tức thời
5. Chuyển động thẳng đều
cái này học ỡ cấp 2 rồi nên không cần nhắc
6. Đồ thị
III) Chuyễn động thẳng biến đổi đều
- phương trình 1: x = [tex]x_o + v_o t + \frac{at^2}{2}[/tex]
- phương trình 2: giống x nhưng thay x = y
- gia tốc : a = [tex]\frac{V_t - V_o}{\triangle t}[/tex]
- quảng đường : S = [tex]V_o t + \frac{at^2}{2}[/tex]
-Công thức liên hệ giữa quảng đường với gia tốc :
[tex]V_t^2 -V_o^2 = 2aS[/tex]
IV) Sự rơi tự do
- ta luôn có gia tốc = g = 9.8m/s² hoặc = 10m/s²
- [tex]V_t = gt[/tex]
- [tex]S = \frac{gt²}{2}[/tex]
V) Chuyển động tròn đều
- Chu kỳ quay : T = [tex]\frac{2r\psi}{V_t}[/tex]
- Tần số : [tex]\oi = \frac{T}{t(s)}[/tex]
- Tốc độ góc : [tex]\omega = \frac{\varphi\triangle}{\triangle t}[/tex]
- gia tốc : a = [tex]\omega^2 .r[/tex] hoặc [tex]\frac {V^2}{r}[/tex]
- liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ hay tần số [tex]\oi[/tex]
[tex]\omega = \frac{2\psi}{T}[/tex] và [tex]\omega = 2\psi\oi[/tex]
Chương II : Động lực học chất điểm
Chương này cần nắm các công thức như :
Định luật II Newtơn :
[tex]{F_h_l = ma}[/tex] (F và a là véctơ ) .
[tex]F_m_s = \mu.N[/tex]
và một số các bài tính lượng giác trong toán
:khi (47): không biết có bạn nào nhấn "Cảm Ơn" bên góc phải không nữa :khi (48): :khi (78):
dạo này cái chữ đó càng ngày bị mờ thì phải