[Vật lí 10] Bài tập áp suất khí

S

sot40doc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

bạn nào giúp mình mấy bài áp suất này với
có mỗi mấy bài
Bài 7: Mỗi lần bơm đc 200cm3 kk vào bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe lên mặt đg là 210N thì Stiếp xúc là 30cm2. Lúc đầu bánh xe chứa kk ở áp suất khí quyển 105Pa và có thể tích là 1500cm3. Sau n lần bơm, thể tích của bánh xe là 2000cm3. Tính n?
Bài 9: Do trọng lượng của xe nên giữa vỏ xe và mặt đường tiếp xúc với nhau bằng diện tích S tùy thuộc vào áp suất kk trong vỏ xe. Sau 10 lần bơm, Stiếp xúc là 30cm2. Hỏi sau bao nhiêu lần bơm nữa thì diện tích tiếp xúc là 20cm2. Biết rằng trọng lượng của xe cân bằng vs áp suất lực của kk trong vỏ xe, thể tích khí mỗi lần bơm là như nhau, lúc đầu trong vỏ xe không có kk, thể tích của vỏ xe và nhiệt độ kk là không đổi.
Bài 11: Một ống nghiệm dài 20cm chứa kk ở p=760mmHg.
a. Ấn ống nghiệm xuống chậu thủy ngân theo phuơng thẳng đứng cho đến khi đáy ống nghiệm chạm vào mặt thoáng thủy ngân. Tính độ cao của cột thủy ngân dâng lên trong ống.
b. Giải lại bài toán khi thay Hg=H2O. Cho dHg=13,36.10^3kg/m^3 và dH2O=10^3kg/m^3.
Bài 12: Ấn đầu hở của ống nghiệm thẳng đứng vào chậu Hg để nhốt kk trog ống ngh. Khi pkhí quyển là 76cmHg thì mức Hg trog ống cao hơn trog chậu là 5cm, chiều dài của cột kk trog ống là 71cm. Pkhí quyển = 78cmHg thì mực Hg trog ốg ngh cao hơn trog chậu? t^0 kk trog ốg ko đổi.
Bài 13: ống thủy tinh nhỏ tiết diện đều, một đầu kín chứa Hg chiếm một đoạn dài 125mm và nhốt bên trog 1 lg khí. Nếu dựng ốg thẳng đứng đầu hở xuống duới thì kk trog ốg ngh chiếm một đoạn dài 70mm, nếu nằm ngang thì kk trog ốg ngh chiếm 1 đoạn dài 58,5mm. Biết t^o kk trog ốg là ko đổi. pkhí quyển=?
Bài 14: ôg thủy tinh nhỏ tiết diện đều dài 70cm, 2 đầu kín, giữa ôg có 1 đoạn thủy ngân dài 10cm, 2 bên là kk có cùng klg. Khi đặt ôg nằm ngang thì đoạn thủy ngân ở chính giữa ôg. Dựng ôg thăg đưg thì cột thủy ngân đi xuống 5cm. t^0 kk ko đổi
a. Pkhí trog ôg khi ôg nằm ngang.
b. Pkhí trog ôg khi ôg nằm thăg đưg.
c. Khi ôg nằm ngang, mở 1 đầu ôg thì thủy ngân di chuyển theo chiều nào đc 1 đoạn=? pkhí quyển=76cmHg.
Bài 15: ôg hình trụ tiết diện đều 1 đầu kín 1 đầu hở. Nhúng đầu hở vào chậu chất lỏg, mực chất lỏg trog và ngoài ốg ngang nhau. Sau đó rút ốg lên sao cho chiều cao ấy ngoài kk là là 30cm thì mực chất lỏg trog ốg cao hơn ngoài là x(cm). pkhí quyển=76cmHg, dH2O=1g/cm3 và dHg=13,6.10^3g/cm3. tính x khi:
a. Chất lỏg là Hg
b. Chất lỏg là H2O
Bài 17: ốg torricelli đc dùng làm áp kế khí quyển vs chiều dài ốg nằm ngoài chậu Hg là 800mm. Vì có ít bọt khí nên đã lọt vào phần chân ko của kk nên áp kế chỉ sai. Khi pkhí quyển là 760mmHg thì áp kế chỉ 740mmHg. Khí áp kế chỉ 730mmHg thì áp suất thực của khí quyển=?
Bài 18: một ốg Hg tiết diện nhỏ dài 1m kín 2 đầu, bên trog có 1 cột Hg dài 20cm đc ngăn cách vs k ở 2 đầu ốg = nhau và có p = 50cmHg. Hỏi khi dựng ốg thẳng đứng thì cột Hg di chuyển đc ?
cảm ơn các bạn trước nhé
cố giải cụ thể cho mình
càng dễ hiểu càng tốt
 
H

huutrang93

Bài 7:
Mỗi lần bơm đc 200cm3 kk vào bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe lên mặt đg là 210N thì Stiếp xúc là 30cm2. Lúc đầu bánh xe chứa kk ở áp suất khí quyển 105Pa và có thể tích là 1500cm3. Sau n lần bơm, thể tích của bánh xe là 2000cm3. Tính n?[SIZE=5[/QUOTE]

Mình thử bài 7 trước vậy
Áp suất do lượng khí tạo ra
[TEX]p'=\frac{F}{S}=\frac{210}{30.10^{-4}}=0,7.10^5 (Pa)[/TEX]
Áp suất trong bánh xe
[TEX]p=p_0+p'=10^5+0,7.10^5=1,7.10^5 (Pa)[/TEX]
Do quá trình chuyển hóa là đẳng nhiệt
[TEX]p_1.V_1=p_0.V_0 \Leftrightarrow 1,7.10^5.0,002=10^5.(0,0015+0,0002n) \Rightarrow n=9,5[/TEX]
Vậy phải bơm 10 lần

Bài 18: một ốg Hg tiết diện nhỏ dài 1m kín 2 đầu, bên trog có 1 cột Hg dài 20cm đc ngăn cách vs k ở 2 đầu ốg = nhau và có p = 50cmHg. Hỏi khi dựng ốg thẳng đứng thì cột Hg di chuyển đc ?
Khi ống nằm ngang
[TEX]l_0=\frac{100-20}{2}=40 (cm)[/TEX]
Xét khối khí ở ngăn trên
[TEX]p_0.V_0=p_1.S.(40+x)[/TEX]
Xét khối khí ở ngăn dưới
[TEX]p_0.V_0=p_2.S.(40-x)[/TEX]
Mà [TEX]p_2=p_1+l[/TEX]
[TEX]\Rightarrow p_1=\frac{50.40}{40+x}=\frac{50.40}{40-x}-20 \Leftrightarrow x^2+200x-1600=0 \Rightarrow x=7,7 (cm)[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

duoisam117

Bài 11: Một ống nghiệm dài 20cm chứa kk ở p=760mmHg.
a. Ấn ống nghiệm xuống chậu thủy ngân theo phuơng thẳng đứng cho đến khi đáy ống nghiệm chạm vào mặt thoáng thủy ngân. Tính độ cao của cột thủy ngân dâng lên trong ống.
b. Giải lại bài toán khi thay Hg=H2O. Cho dHg=13,36.10^3kg/m^3 và dH2O=10^3kg/m^3.

[tex]TT1: \left\{ \begin{array}{l} p_1=p_0 \\ V_1=HS \end{array} \right.\\ TT2:\left\{ \begin{array}{l} p_2=p_0+l \\ v_2=lS \end{array} \right.\\TT3: \left\{ \begin{array}{l} p_3=p_0+ \frac{l}{13,6} \\ V_3=lS\end{array} \right.\\a) A/d... Boyle - Mariotte ...cho... TT1&TT2\\b)A/d... Boyle - Mariotte...cho...TT1&3 [/tex]

Bài 12: Ấn đầu hở của ống nghiệm thẳng đứng vào chậu Hg để nhốt kk trog ống ngh. Khi pkhí quyển là 76cmHg thì mức Hg trog ống cao hơn trog chậu là 5cm, chiều dài của cột kk trog ống là 71cm. Pkhí quyển = 78cmHg thì mực Hg trog ốg ngh cao hơn trog chậu? t^0 kk trog ốg ko đổi.
[TEX]TT1: \left\{ \begin{array}{l} p_1=p_{01}-d \\ V_1=lS \end{array} \right.\\TT2:\left\{ \begin{array}{l} p_2=p_{02}-d' \\ V_1=lS \end{array} \right.\\A/d...Boyle-Mariotte...cho...TT1&2[/TEX]

Bài 13: ống thủy tinh nhỏ tiết diện đều, một đầu kín chứa Hg chiếm một đoạn dài 125mm và nhốt bên trog 1 lg khí. Nếu dựng ốg thẳng đứng đầu hở xuống dưới thì kk trog ốg ngh chiếm một đoạn dài 70mm, nếu nằm ngang thì kk trog ốg ngh chiếm 1 đoạn dài 58,5mm. Biết t^o kk trog ốg là ko đổi. pkhí quyển=?
[TEX]TT1: \left\{ \begin{array}{l} p_1=p_0+d \\ V_1=70S \end{array} \right.\\ TT2: \left\{ \begin{array}{l} p_2=p_0 \\ V_2=58,8S \end{array} \right.\\ A/d... Boyle-Mariotte...cho...TT1&2[/TEX]

Bài 14: ôg thủy tinh nhỏ tiết diện đều dài 70cm, 2 đầu kín, giữa ôg có 1 đoạn thủy ngân dài 10cm, 2 bên là kk có cùng klg. Khi đặt ôg nằm ngang thì đoạn thủy ngân ở chính giữa ôg. Dựng ôg thăg đưg thì cột thủy ngân đi xuống 5cm. t^0 kk ko đổi
a. Pkhí trog ôg khi ôg nằm ngang.
b. Pkhí trog ôg khi ôg nằm thăg đưg.
c. Khi ôg nằm ngang, mở 1 đầu ôg thì thủy ngân di chuyển theo chiều nào đc 1 đoạn=? ,pkhí quyển=76cmHg.

[TEX]TT1: \left\{ \begin{array}{l} p_1 \\ V_2=30S \end{array} \right.\\TT2: \left\{ \begin{array}{l} p_2 \\ V_2=35S \end{array} \right.\\TT3: \left\{ \begin{array}{l} p_3=p_2+10 \\ V_3=25S \end{array} \right.\\A/d... Boyle-Mariotte...dc...hpt\\\left\{ \begin{array}{l} p_1V_1=p_2V_2 \\ p_1V_1=p_3V_3 \end{array} \right.[/TEX]


Bài 15: ôg hình trụ tiết diện đều 1 đầu kín 1 đầu hở. Nhúng đầu hở vào chậu chất lỏg, mực chất lỏg trog và ngoài ốg ngang nhau. Sau đó rút ốg lên sao cho chiều cao ấy ngoài kk là là 30cm thì mực chất lỏg trog ốg cao hơn ngoài là x(cm). pkhí quyển=76cmHg, dH2O=1g/cm3 và dHg=13,6.10^3g/cm3. tính x khi:
a. Chất lỏg là Hg
b. Chất lỏg là H2O

[TEX]TT_1:\left\{ \begin{array}{l} p_1=p_0 \\ V_1=20S \end{array} \right.\\TT2:\left\{ \begin{array}{l} p_2=p_0-x \\ V_2=S(30-x) \end{array} \right.\\TT3:\left\{ \begin{array}{l} p_3=p_0-\frac{x}{13,6} \\ V_3=S(30-x) \end{array} \right.\\a)A/d...Boyle-Mariotte...cho...TT1&2\\b)A/d...Boyle-Mariotte...cho...TT1&3[/TEX]

Bài 17: ốg torricelli đc dùng làm áp kế khí quyển vs chiều dài ốg nằm ngoài chậu Hg là 800mm. Vì có ít bọt khí nên đã lọt vào phần chân ko của kk nên áp kế chỉ sai. Khi pkhí quyển là 760mmHg thì áp kế chỉ 740mmHg. Khí áp kế chỉ 730mmHg thì áp suất thực của khí quyển=?
[TEX]TT1:\left\{ \begin{array}{l} p_1=760-740 \\ V_1=(800-740)S \end{array} \right.\\TT2:\left\{ \begin{array}{l} p_2=p_0-730 \\ V_2=(800-730)S \end{array} \right.\\A/d...Boyle-Mariotte..cho...TT1&2[/TEX]

A/d định luật Boyle - Mariotte...
A/d định luật Boyle - Mariotte...
A/d định luật Boyle - Mariotte...
A/d định luật Boyle - Mariotte...
A/d định luật Boyle - Mariotte...
A/d định luật Boyle - Mariotte...

:khi (74)::khi (74)::khi (74):
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom